Bạn đang xem bài viết What is the English word for “phường”? tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Phường is a common administrative division in Vietnam. However, when translating it into English, many people find themselves at a loss for the appropriate word. So, what is the English word for “phường”? In this article, we will explore the meaning of “phường” and examine some possible English translations for this term.
Bạn phân vân trong viết địa chỉ thế nào cho chính xác và đúng thứ tự khi điền các thông tin xin việc hoặc thông tin đăng kí bằng Tiếng Anh. Khác với các nước phương Tây thì Việt Nam ở mỗi một vùng miền thì chia ra nhiều khu vực nhỏ như thôn, xóm, ngõ, phường, đường, tỉnh, thành phố,…bởi vậy mà đôi khi là gây nên một sự rắc rối với chính người học Tiếng Anh. Có thể là những câu hỏi quen thuộc như “phường là gì trong Tiếng Anh”hoặc “Cách viết địa chỉ trong Tiếng Anh như thế nào?”.
Các bạn hãy cùng Neu-edutop.edu.vn.vn tìm hiểu về những thông tin này nhé.
Phường là cái tên không còn xa lạ gì đối với người dân Việt Nam nhưng với bạn bè quốc tế thì khá lạ lẫm. Theo định nghĩa chuẩn nhất : “Phường là một đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng cấp với xã và thị trấn. Phường là đơn vị hành chính nội thị, nội thành của một thị xã hay một thành phố trực thuộc tỉnh hoặc của một quận ở thành phố trực thuộc trung ương hay của một Thành phố trực thuộc trung ương.”
Khi dịch một từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt thì chỉ cần tương đối thì người nước ngoài cũng có thể hiểu bạn viết và đang muốn nói đến điều gì.
Hamlet: thôn, xóm, ấp.
Lane: ngõ.
Alley: ngách.
Town hoặc Township: xã
Ward: phường
District: quận.
Ví dụ:
+ Số nhà 6, ngõ 53, đường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
➣ No 6, 53 lane, Ly Thai To street, Hoan Kiem District, Ha Noi
+ Đường Lí Thường Kiệt, phường Tân Thuận Tây, quận Bình Thạnh
➣ Ly Thuong Kiet Street, Tan Thuan Tay Ward, Binh Thanh District.
+ Ngách 20D, ngõ 21, đường Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
➣ 20D alley, 21 lane, Phan Dinh Phung Street, Quan Thanh Ward, Ba Dinh District, Ha Noi , Viet Nam
+ 11, Đường số 3, Phường 7, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
➣ 81, 3th street, Ward 7, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.
+ Số nhà 83/16 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
➣ No 83/16, Nguyen Thi Minh Khai Street, district 1, Ho Chi Minh City
Hy vọng rằng với những kiến thức cơ bản về cách viết địa chỉ và các từ vựng liên quan đến Tiếng Anh mà Neu-edutop.edu.vn.vn sẽ giúp các bạn có thể viết cũng như nói địa chỉ một cách dễ dàng nhé.
Trong tiếng Anh, từ “phường” có thể được dịch sang “ward”. Tuy nhiên, đôi khi trong một số ngữ cảnh khác, ta còn dùng các từ khác như “district” hoặc “neighborhood”. Việc tìm từ thích hợp để diễn tả khái niệm của từ “phường” trong tiếng Anh cũng phụ thuộc vào bối cảnh và mục đích sử dụng. Bất kể như thế nào, việc nắm rõ từ vựng và cách dùng chúng trong các tình huống khác nhau sẽ giúp chúng ta giao tiếp cơ bản trong tiếng Anh một cách hiệu quả.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết What is the English word for “phường”? tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/phuong-trong-tieng-anh-la-gi/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Urban district
2. Ward
3. Neighborhood
4. Subdivision
5. Small town
6. Community
7. Precinct
8. Borough
9. Quarters
10. Hamlet