Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Hà Tĩnh (HTU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Hà Tĩnh (HTU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực ngay tại ti. Với sự đào tạo đa dạng các ngành học, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy Trường Đại học Hà Tĩnh xét tuyển học bạ như thế nào? Các bạn hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hà Tĩnh ( HTU – Ha Tinh University)
- Địa chỉ:
- Trụ sở 1: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
- Cơ sở 2: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh.
- Cơ sở 3: Đường Nguyễn Công Trứ, phường Thạch Quý, tp. Hà Tĩnh.
- Cơ sở 4: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
- Website: http://www.htu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
- Mã tuyển sinh: HHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@htu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0963.300.555 – 0941.332.333.
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Hà Tĩnh (HTU) có tốt không ?
Phương thức xét tuyển trường Đại học Hà Tĩnh (HTU)
Đối tượng tuyển sinh
HTU tuyển sinh tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT với phạm vi trên cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2021, trường tuyển sinh theo 2 phương thức, bao gồm:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 11 hoặc 12 THPT (học bạ).
Đối với ngành Giáo dục mầm non, Trường tổ chức thi các môn năng khiếu như Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Hiện nay, theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD – ĐT thì có một số đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào một số ngành. Vậy chính sách này của HTU như thế nào? Cụ thể các đối tượng được xét tuyển thẳng như sau:
- Các học sinh trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố đạt HSG hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi HSG do cấp tỉnh trở lên tổ chức vào các ngành đào tạo sư phạm phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải.
- Người có bằng trung cấp ngành Sư phạm loại giỏi trở lên; người có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá có ít nhất 2 hai năm làm việc theo chuyên ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.
- Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và quốc tế được tuyển thẳng vào ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải.
Chuyên ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 30 | 10 | A00, A01, A09, B00 |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 | 5 | A00, A01, A02, C01 |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 15 | 5 | A00, C02, D07, B00 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 15 | 5 | A00, A01, A02, A09 |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 35 | 15 | D01, D14, D15, D66 |
6 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 140 | 30 | M00, M01, M07, M09 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 180 | 30 | C20, C14, C04, D01 |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 15 | 5 | C00, A00, C14, D01 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
11 | 7340301 | Kế toán | 70 | 30 | A00, C14, D01, C20 |
12 | 7380101 | Luật | 70 | 30 | A00, C00, D01, C14 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 70 | 30 | A00, B00, B03, D07 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 15 | A00, A01, A02, A09 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 20 | A00, A01, A02, A09 |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 5 | 5 | A00, B00, D07, B03 |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 20 | 10 | A00, C14, D01, C20 |
18 | 7640101 | Thú y | 20 | 10 | A00, B00, D07, A09 |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 10 | D01, D14, D15, D66 |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 30 | D01, D66, C00, C20 |
21 | 7310201 | Chính trị học | 20 | 10 | C00, A00, C14, D01 |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 25 | 15 | A00, C20, D01, C14 |
23 | 51140201 | Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng) | 30 | 20 | M00, M01, M07, M09 |
Xét học bạ Đại học Hà Tĩnh (HTU) năm 2022
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/1/2022 đến ngày 31/12/2022.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021.
Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Đại học Hà Tĩnh (HTU) năm 2021
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2021 đến ngày 30/7/2021.
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, các bạn có thể lựa chọn nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT).
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- Bản sao học bạ THPT của thí sinh;
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời của thí sinh (nếu tốt nghiệp năm 2021);
- Giấy chứng nhận ưu tiên của thí sinh (nếu có).
Thí sinh cần đăng ký xét tuyển qua bưu điện, trực tuyến (online) qua cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường (http://ts.htu.edu.vn/) hoặc trực tiếp tại Phòng Đào tạo.
Thí sinh đăng ký và thi các môn năng khiếu: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo mẫu phiếu đăng ký của Trường Đại học Hà Tĩnh.
- Thí sinh cần tải phiếu đăng ký theo link: https://bit.ly/PhieuDangKy2020
- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm học bạ theo Link: https://forms.gle/8kFX8NjgmkXbVTXZA
- Đăng ký xét tuyển online bằng điểm thi THPT theo Link: https://forms.gle/D18rMEwQa7JtQJqeA
- Đăng ký thi năng khiếu online theo Link: https://forms.gle/p7uBLQ3oo2GYSwkx7
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố cụ thể từng ngành như sau:
Hệ đào tạo Đại học
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 24.0 (Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và Điểm TB cộng các môn xét tuyển ≥ 8.0) |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | |
4 | Sư phạm Toán học | 7140209 | |
5 | Sư phạm TIn học | 7140210 | |
6 | Sư Phạm Vật lý | 7140211 | |
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | |
8 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15.0 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15.0 |
11 | Kế toán | 7340301 | 15.0 |
12 | Luật | 7380101 | 15.0 |
13 | Khoa học môi trường | 7440301 | 15.0 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15.0 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15.0 |
16 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 15.0 |
17 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 15.0 |
18 | Thú y | 7640101 | 15.0 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15.0 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15.0 |
21 | Chính trị học | 7310201 | 15.0 |
22 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 15.0 |
Hệ đào tạo Cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 19.5 (có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và Điểm TB cộng các môn xét tuyển ≥ 6.5) |
Xét học bạ Đại học Hà Tĩnh (HTU) năm 2020
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
Thời gian xét học bạ
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 15/6/2020 đến ngày 30/8/2020 (Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, có thể nộp hồ sơ trước và bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT) và công bố kết quả: 9/2020.
- Đợt bổ sung (nếu có): 9/2020 – 31/12/2020.
- Xét tuyển và công bố kết quả: 12/2020.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
Hệ đào tạo Đại học
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Thi TN THPT |
Kết quả lớp 12 THPT |
|||
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 18.5 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, Điểm TB cộng các môn xét tuyển ≥ 8.0 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18.5 | |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18.5 | |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 18.5 | |
5 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 18.5 | |
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 14.0 | 15.0 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 14.0 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 14.0 | |
9 | Luật | 7380101 | 14.0 | |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | 14.0 | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 14.0 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 14.0 | |
13 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 14.0 | |
14 | Thú y | 7640101 | 14.0 | |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14.0 | |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 14.0 | |
17 | Chính trị học | 7310201 | 14.0 | |
18 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 14.0 |
Hệ đào tạo Cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
Thi TN THPT |
Kết quả lớp 12 THPT |
|||
1 | Giáo dục mầm non | 51140201 | 16.5 | Có học lực lớp 12 xếp loại khá, Điểm TB cộng các môn xét tuyển ≥ 6.5 |
Hình thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hà Tĩnh
Đại học Hà Tĩnh có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành trong năm học lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên
- Ngành có môn năng khiếu:Nhà trường kết hợp thi tuyển môn năng khiếu và xét tuyển môn văn hóa cụ thể như sau: Giáo dục mầm non: Hát và đọc diễn cảm và Giáo dục thể chất: Bật xa tại chỗ và chạy 100m
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140209 | SP Toán học | A00; A01; A09; B00 | 19 |
7140211 | SP Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 |
7140212 | SP Hóa học | A00; C02; D07; B00 | 19 |
7140210 | SP Tin học | A00; A01; A02; A09 | 19 |
7140231 | SP Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 15 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01; C20 | 15 |
7640101 | Thú у | A00; B00; D07; A09 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D66; C00; C20 | 15 |
7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 15 |
7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 15 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh (HTU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Hà Tĩnh mới nhất
Tùy vào từng khối ngành đào tạo mà trường HTU có mức học phí khác nhau. Dự kiến mức học phí đối với sinh viên chính quy trong những năm học tiếp theo như sau:
Khối ngành đào tạo |
2021 – 2022
(VNĐ/ tháng) |
2022 – 2023
(VNĐ/ tháng) |
2023 – 2024
(VNĐ/ tháng) |
2024 – 2025 (VNĐ/ tháng) |
Khối ngành III (Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật) | 1.156.400 | 1.364.552 | 1.610.171 | 1.900.002 |
Khối ngành IV (Khoa học môi trường) | 1.380.600 | 1.629.108 | 1.922.347 | 2.268.369 |
Khối ngành V (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Thú y) | 1.380.600 | 1.629.108 | 1.922.347 | 2.268.369 |
Khối ngành VII (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Chính trị học, Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành) | 1.156.400 | 1.364.552 | 1.610.171 | 1.900.002 |
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Hà Tĩnh (HTU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Pgdphurieng giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hà Tĩnh. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là không quá cao so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Hà Tĩnh (HTU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-ha-tinh-htu-xet-hoc-ba