Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Bình Dương (BDU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Bình Dương là trường đại học đầu tiên ở Bình Dương đào tạo đa hệ với học bổng hấp dẫn cho sinh viên. Trải qua hơn nhiều năm hình thành và phát triển, trường là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều bạn sinh viên mơ ước về các khối ngành công nghệ kỹ thuật. Vậy Trường tuyển sinh như thế nào? Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Bình Dương các năm ra sao? Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét tuyển học bạ và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Bình Dương (Tên viết tắt: BDU – Binh Duong University)
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
- Mã tuyển sinh: DBD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 058 – 3820833
Xem thêm thông tin cụ thể hơn về Trường Đại học Bình Dương (BDU) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Bình Dương năm 2022
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ xét học bạ của trường bao gồm:
- 01 Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời phô tô công chứng (có thể bổ sung sau)
- 01 Bản giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp PTTH hoặc kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia công chứng(có thể bổ sung sau)
- 01 Học bạ THPT có công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 01 bản sao công chứng Giấy khai sinh
- 01 Đơn đăng ký học
- 02 ảnh 4×6 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh)
- 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Cách thức nộp hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ theo 2 cách sau:
- Cách 1:Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Cách 2: Nộp trực tiếp tại trường.
Miễn phí đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT
Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển đợt 1 từ ngày: 02/07/2022 – 31/07/2022
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ năm 2022 của Đại học Bình Dương như sau:
STT |
Tên ngành |
Điểm học bạ |
01 | Ngôn ngữ anh | 15 |
02 | Nhật bản học | 15 |
03 | Hàn quốc học | 15 |
04 | Việt Nam học | 15 |
05 | Quản trị kinh doanh | 15 |
06 | Tài chính – Ngân Hàng | 15 |
07 | Kế Toán | 15 |
08 | Luật Kinh tế | 15 |
09 | Công nghệ sinh học | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | Công nghệ KTCT Xây dựng | 15 |
12 | Công nghệ ô tô | 15 |
13 | Công nghệ KT điện – điện tử | 15 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
16 | Kiến Trúc | 15 |
17 | Dược học | 21 |
Xét học bạ Đại học Bình Dương năm 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của Trường Đại học Bình Dương 2021 tương tự như năm 2022.
Thời gian xét tuyển học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ của BDU năm 2021 đợt 1 từ 02/07/2021 – 31/07/2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2021, Đại học Bình Dương xét tuyển học bạ với các thí sinh đạt điểm sau:
STT |
Tên ngành |
Điểm học bạ |
01 | Ngôn ngữ anh | 15 |
02 | Nhật bản học | 15 |
03 | Hàn quốc học | 15 |
04 | Việt Nam học | 15 |
05 | Quản trị kinh doanh | 15 |
06 | Tài chính – Ngân Hàng | 15 |
07 | Kế Toán | 15 |
08 | Luật Kinh tế | 15 |
09 | Công nghệ sinh học | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 |
11 | Công nghệ KTCT Xây dựng | 15 |
12 | Công nghệ ô tô | 15 |
13 | Công nghệ KT điện – điện tử | 15 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
16 | Kiến Trúc | 15 |
17 | Dược học | 21 |
Phương xét tuyển của trường Đại học Bình Dương
Công thức tính điểm: (DM1 + DM2 + DM3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: DM là điểm trung bình
Ngành Dược học sẽ xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương chính xác nhất
Điểm trúng tuyển trường Đại học Bình Dương năm 2020 ở tất cả các ngành là 14 điểm riêng ngành dược học là 21 điểm. Thông tin cụ thể ở bảng sau:
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Kế toán | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Luật kinh tế | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh
học |
A00, A09, B00, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A09, D01, K01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A09, A02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A09, V00, V01 | 14 |
Kiến trúc | A00, A09, V00, V01 | 14 |
Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D66 | 14 |
Việt Nam học | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Văn học | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, A09 | 14 |
Hàn Quốc học | A01, A09, C00, D15 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A09, B00, D07 | 14 |
Quản trị nhà trường | A01, A09, C00, D01 | 14 |
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương (BDU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Bình Dương mới nhất
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Bình Dương năm học 2020 – 2021 được tính theo các mức như sau:
Ngành dược học
STT |
Mức học phí | Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 (môn đại cương chỉ thực hành) | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 | Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) | 1.060.000 đồng/tín chỉ | 3.180.000 đồng/tín chỉ |
5 | Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) | 1.180.000 đồng/tín chỉ | 3.540.000 đồng/tín chỉ |
6 | Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) | 1.220.000 đồng/tín chỉ | 3.660.000 đồng/tín chỉ |
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô
STT |
Mức học phí | Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 (môn đại cương chỉ học lý thuyết) | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 (môn đại cương học lý thuyết và thực hành) | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 (môn đại cương chỉ học thực hành) | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
4 | Mức 4 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ học lý thuyết) | 835.000 đồng/tín chỉ | 2.505.000 đồng/tín chỉ |
5 | Mức 5 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành học lý thuyết và thực hành) | 930.000 đồng/tín chỉ | 2.788.000 đồng/tín chỉ |
6 | Mức 6 (môn cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ thực hành) | 961.000 đồng/tín chỉ | 2.883.000 đồng/tín chỉ |
Các ngành khác:
STT |
Mức học phí | Chương trình đại trà |
Chương trình chất lượng cao |
1 | Mức 1 (học lý thuyết) | 557.000 đồng/tín chỉ | 1.670.000 đồng/tín chỉ |
2 | Mức 2 (học lý thuyết và thực hành) | 620.000 đồng/tín chỉ | 1.859.000 đồng/tín chỉ |
3 | Mức 3 (học thực hành) | 642.000 đồng/tín chỉ | 1.922.000 đồng/tín chỉ |
Xem thêm: Học phí trường Đại học Bình Dương (BDU) mới nhất.
Kết luận
Với đội ngũ giảng viên giảng dạy là người có nhiều kinh nghiệm và nhiệt huyết với nghề. Đây chắc chắn sẽ là nơi học tập lý thú đối với mỗi bạn sinh viên. Trên là mức điểm xét tuyển học bạ của trường Đại học Bình Dương qua 3 năm gần nhất. Hy vọng những thông tin mà Pgdphurieng cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm:
Điểm chuẩn xét học bạ Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn Đà Nẵng
Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công Nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Quy Nhơn xét tuyển học bạ mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Bình Dương (BDU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.