Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia, là một trong những trường đại học đáng mơ ước đối với nhiều sinh viên. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Vậy trường Đại học Bách khoa Hà Nội xét học bạ như thế nào? Để biết thêm chi tiết về đề án tuyển sinh của trường, hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp bên dưới
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (Tên viết tắt: HUST – Ha Noi University of Science and Technology)
- Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.hust.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/
- Mã tuyển sinh: BKA
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hust.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3869 4242
Xem thêm: Review Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) có tốt không?
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Ngành tuyển sinh
Hiện nay, trường đào tạo đa dạng các lĩnh vực, tuyển sinh đối với tất cả các ngành sau:
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
||
Xét tuyển tài năng |
Theo KQ thi THPT |
Theo KQ kỳ thi đánh giá tư duy |
||||
1 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | 150 | 120 | A00; A01 |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 25 | 300 | 175 | |
3 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 40 | 80 | 80 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 4 | 72 | 14 | |
5 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 2 | 40 | 8 | |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) | 12 | 60 | 48 | |
7 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 16 | 32 | 32 | |
8 | 7520120 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | 2 | 28 | 5 | A00; A01; D29 |
9 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 14 | 162 | 94 | A00; A01 |
10 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 12 | 300 | 28 | A00; A01; D07 |
11 | 7520309 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 2 | 40 | 8 | A00; A01 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 96 | 192 | 192 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | 12 | 24 | 24 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh ( CT tiên tiến) | 8 | 16 | 16 | |
15 | 7520207 | Hệ thống nhúng thông minh và loT (CT tiên tiến) | 12 | 24 | 24 | A00; A01; D28 |
16 | 7480101 | CNTT: Khoa học máy tính | 90 | 105 | 105 | A00; A01 |
17 | 7480106 | CNTT: kỹ thuật máy tính | 60 | 70 | 70 | |
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 30 | 35 | 35 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật ) | 48 | 96 | 96 | A00; A01; D28 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 20 | 40 | 40 | A00; A01 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Việt -Pháp) | 8 | 16 | 16 | A00; A01; D29 |
22 | 7460117 | Toán – Tin | 24 | 48 | 48 | A00; A01 |
23 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 12 | 24 | 24 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 44 | 88 | 88 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | 125 | 175 | 200 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa (CT tiên tiến) | 10 | 20 | 20 | |
27 | 7520216 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (chương trình Việt – Pháp PFIEV) | 7 | 14 | 14 | A00; A01; D29 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 26 | 312 | 182 | A00; B00; D07 |
29 | 7440112 | Hóa học | 5 | 60 | 35 | |
30 | 7520137 | kỹ thuật in | 2 | 18 | 10 | |
31 | 7520301 | Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) | 8 | 16 | 16 | |
32 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | 24 | 48 | 48 | A00; B00 |
33 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 40 | 80 | 80 | |
34 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (CT tiên tiến) | 16 | 32 | 32 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 6 | 72 | 42 | A00; B00; D07 |
36 | 7540204 | Kỹ thuật Dệt – May | 10 | 160 | 30 | A00; A01 |
37 | 7140115 | Công nghệ giáo dục | 3 | 36 | 21 | A00; A01; D01 |
38 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 7 | 120 | 23 | A00; A01 |
39 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 1 | 24 | 5 | A00; A01; A02 |
40 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 2 | 24 | 14 | A00; A01; D01 |
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 4 | 48 | 48 | |
42 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | 60 | 35 | |
43 | 7340301 | Kế toán | 4 | 42 | 34 | |
44 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 3 | 36 | 21 | |
45 | 7340101 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 6 | 30 | 24 | D07; A01; D01 |
46 | 7510601 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 8 | 40 | 32 | |
47 | 7220201 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 15 | 135 | – | D01 |
48 | 7220201 | Tiếng Anh Chuyên Nghiệp quốc tế | 7 | 63 | – | |
49 | 7520114 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 20 | 60 | 20 | A00; A01; D28 |
50 | 7520103 | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH GRiffith (Úc) | 2 | 32 | 6 | A00; A01 |
51 | 7520114 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 2 | 32 | 6 | A00; A01; D26 |
52 | 7520207 | Điện tử – Viễn thông – Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 2 | 24 | 14 | |
53 | 7520201 | Hệ thống thông tin và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 10 | 20 | 20 | A00; A01 |
54 | 7520209 | Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 8 | 16 | 16 | |
55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 2 | 24 | 14 | A00; A01; D07 |
56 | 7480202 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | 8 | 12 | 20 | A00; A01 |
57 | 7520403 | Vật lý y khoa | 8 | 32 | 6 | A00; A01; A02 |
Đối tượng tuyển sinh
Trường tuyển sinh đối với tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp ở trình độ tương đương.
Phương thức tuyển sinh
Theo đề án tuyển sinh đã được công bố, trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Thi tuyển tài năng
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia
- Thi đánh giá tư duy
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Nhà trường thực thi chính sách tuyển thẳng và ưu tiên vùng miền theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xét học bạ trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Hiện nay trường Bách Khoa Hà Nội không có đề án tuyển sinh bằng học bạ.
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Năm 2022 điểm chuẩn cao nhất của trường là 28.29 điểm, thấp hơn so với năm 2021.
Năm 2021, điểm chuẩn kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là 28.43 điểm
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Tuỳ theo chương trình đào tạo mà trước áp dụng mức thu khác nhau:
- Chương trình đào tạo chuẩn có mức thu: 22-28 triệu/ năm
- Chương trình ELITECH: khoảng 40-45 triệu/ năm.
Chi tiết xem thêm tại: Học phí trường đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) mới nhất
Kết luận
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã đạt nhiều thành tích đáng ngưỡng mộ. Trường được vinh danh là ngôi trường trọng điểm của Quốc gia và được vinh hạnh chọn là nơi in sao đề thi đại học của cả nước. Đây là ngôi trường đầu tiên và lớn nhất về đào tạo kỹ thuật, công nghệ của Việt Nam. Với những thành tích đồ sộ như thế, trường xứng đáng là nơi để bạn học tập và rèn luyện trong 4 năm đại học của mình. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-hust-xet-hoc-ba