Bạn đang xem bài viết Tiêu đề sau có thể viết lại thành: “Các kích thước chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0” tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong thế giới công nghệ và văn phòng hiện đại, giấy là một trong những vật liệu không thể thiếu. Đặc biệt, giấy có định dạng chuẩn A4, A3, A2, A1 và A0 đã trở thành những kích thước phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành in ấn, thiết kế và xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các kích thước chuẩn của những loại giấy này và công dụng của chúng trong các lĩnh vực khác nhau.
Các bạn cần làm việc nhiều với in ấn các loại tài liệu, giấy tờ nên các bạn muốn biết kích thước chuẩn của các khổ giấy để xác định tài liệu, giấy tờ nào nên in khổ giấy nào cho phù hợp. Bài viết dưới đây chia sẻ cho các bạn kích thước chuẩn của các khổ giấy A4, A3, A2, A1, A0 và các kích thước khổ giấy A khác với đơn vị mm, cm, inch.
Cách xác định kích thước các khổ giấy theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO):
- Kích thước khổ giấy luôn viết chiều ngắn hơn trước.
- Tất cả các khổ giấy đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ hai cạnh là xấp xỉ là 1,414.
- Diện tích của khổ A0 quy định là 1m2, các cạnh của khổ A0 được xác định là 841 x1189 mm.
- Mỗi khổ giấy sau có diện tích bằng 50% diện tích khổ trước, được chia bằng cách cắt khổ trước theo đường cắt song song với cạnh ngắn thành hai phần có diện tích bằng nhau.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất
Trong các khổ giấy thì khổ A4 là khổ giấy thường được sử dụng trong in ấn với kích thước chuẩn:
A4 = 210 x 297 mm = 21 x 29,7 cm = 8.27 x 11.69 inch
Kích thước chuẩn khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4 theo mm, cm và inch
Kích cỡ |
Kích thước (mm) |
Kích thước (cm) |
Kích thước (inch) |
A0 |
841 × 1189 |
84,1 × 118,9 |
33,1 × 46,8 |
A1 |
594 × 841 |
59,4 × 84,1 |
23,4 × 33,1 |
A2 |
420 × 594 |
42 × 59,4 |
16,5 × 23,4 |
A3 |
297 × 420 |
29,7 × 42 |
11,69 × 16,54 |
A4 |
210 × 297 |
21 × 29,7 |
8,27 × 11,69 |
Ngoài ra còn có các kích thước chuẩn của các khổ giấy A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13 các bạn có thể tham khảo.
Kích cỡ |
Kích thước (mm) |
Kích thước (cm) |
Kích thước (inch) |
A5 |
148 × 210 |
14,8 × 21 |
5,83 × 8,27 |
A6 |
105 × 148 |
10,5 × 14,8 |
4,1 × 5,8 |
A7 |
74 × 105 |
7,4 × 10,5 |
2,9 × 4,1 |
A8 |
52 × 74 |
5,2 × 7,4 |
2,0 × 2,9 |
A9 |
37 × 52 |
3,7 × 5,2 |
1,5 × 2,0 |
A10 |
26 × 37 |
2,6 × 3,7 |
1,0 × 1,5 |
A11 |
18 × 26 |
1,8 × 2,6 |
|
A12 |
13 × 18 |
1,3 × 1,8 |
|
A13 |
9 × 13 |
0,9 × 1,3 |
|
Như vậy với những thông tin mà bài viết đã cung cấp hi vọng các bạn sẽ biết về kích thước khổ giấy A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn và các kích thước khổ giấy A khác cũng như biết cách xác định khổ giấy theo chuẩn ISO.
Trên đây là những thông tin về các kích thước chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0. Thông qua bài viết này, chúng ta đã hiểu rõ hơn về các kích thước giấy thông dụng và cách sử dụng chúng trong việc in ấn và thiết kế. Việc hiểu rõ về các kích thước chuẩn này sẽ giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình làm việc với giấy. Ngoài ra, cũng cần lưu ý rằng các kích thước này có thể khác nhau ở một số quốc gia, do đó, khi làm việc với đối tác nước ngoài, cần kiểm tra kỹ các tiêu chuẩn giấy tương ứng để đảm bảo sự nhất quán và khả năng tương thích giữa các hệ thống và thiết bị in ấn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiêu đề sau có thể viết lại thành: “Các kích thước chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0” tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/kich-thuoc-kho-giay-a4-a3-a2-a1-a0-chuan/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Độ dài và độ rộng của giấy A4, A3, A2, A1, A0
2. Kích thước chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0
3. Chuẩn kích thước giấy A4, A3, A2, A1, A0
4. Các kích cỡ thông dụng của giấy A4, A3, A2, A1, A0
5. Sự khác biệt giữa giấy A4, A3, A2, A1, A0
6. Giấy A4, A3, A2, A1, A0 có kích thước bao nhiêu?
7. Kích thước tiêu chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0
8. Các thông số kỹ thuật của giấy A4, A3, A2, A1, A0
9. Đặc điểm kỹ thuật của giấy A4, A3, A2, A1, A0
10. Kích thước theo tiêu chuẩn của giấy A4, A3, A2, A1, A0