Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Relationships giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 2 Relationships giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 11 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Relationships. Ngoài ra để các bạn tham khảo thêm rất nhiều tài liệu khác tại chuyên mục Tiếng Anh 11.
Từ vựng Unit 2 lớp 11 Relationships
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. argument (n) |
/ˈɑːɡjumənt/ |
tranh cãi |
2. attractive (adj) |
/əˈtræktɪv/ |
hấp dẫn, quyến rũ |
3. be in relationship |
/rɪˈleɪʃnʃɪp/ |
đang có quan hệ tình cảm |
4. be reconciled (with someone) |
làm lành, làm hòa |
|
5. betray (v) |
/bɪˈtreɪ/ |
phản bội |
6. break up (with somebody) |
chia tay, kết thúc mối quan hệ |
|
7. caring (adj) |
/ˈkeərɪŋ/ |
quan tâm, săn sóc |
8. counsellor (n) |
/ˈkaʊnsələ(r)/ |
người tư vấn |
9. date (n) |
/deɪt/ |
cuộc hẹn hò |
10. disappointed (adj) |
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ |
thất vọng |
11. drop out (ph.v) |
/drɒp aʊt/ |
bỏ học |
12. initiative (n) |
/ɪˈnɪʃətɪv/ |
thế chủ động |
13. lend an ear |
lắng nghe |
|
14. psychologist (n) |
/saɪˈkɒlədʒɪst/ |
nhà tâm lý |
15. romantic relationship (n) |
/rəʊˈmæntɪk/ |
mối quan hệ tình cảm lãng mạn |
16. sympathetic (adj) |
/ˌsɪmpəˈθetɪk/ |
cảm thông |
17. strict (adj) |
/strɪkt/ |
nghiêm khắc |
18. sympatheric (adj) |
/ˌsɪmpəˈθetɪk/ |
cảm thông |
19. upset (adj) |
/ʌpˈset/ |
buồn , thất vọng |
Bài tập trắc nghiệm Unit 2 lớp 11
Choose the best options to complete the following sentences.
1. ____ is a decisive factor in giving up smoking.
A. Determined
B. Determination
C. Time management
D. Reaction
2. With the outstanding talent and skills, he is one of the most ____ candidates for the presidency.
A. flashy
B. mature
C. potential
D. trivial
3. Due to financial conflict over years, they decided to get ____.
A. divorced
B. engaged
C. married
D. proposed
4. I have been very ____ up to this point, but I am going to lose my temper if you don’t find my baggage immediately.
A. impatiently
B. impatient
C. patient
D. patiently
5. If you have feeling for someone, then you have worked up the ____ to ask them out.
B. A. encourage
B. encouragement
C. courage
D. courageous
6. He____ as girls change their clothes.
A. bridges the gap
B. changes his mind
C. betrays
D. reacts
7. It is your ____ that determines how fast you achieve your goal and how well you acquire a skill or knowledge.
A. tension
B. reliability
C. expense
D. attitude
8. Men are often attracted by ____ girls in heavy make-up.
A. flash
B. flashlight
C. flashy
D. flashily
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Relationships của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.