Thống kê công việc cá nhân giáo viên mới nhất hiện nay được thực hiện theo Phụ lục 1A Thông tư số 05/2013/T T-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên gồm 3 mẫu, giúp quý thầy cô có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nhanh chóng xây dựng, hoàn thành bảng thống kê công việc trong năm học mới. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm mẫu kế hoạch cá nhân giáo viên. Vậy sau đây là 3 mẫu thống kê công việc cá nhân giáo viên, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Phụ lục 1a Thống kê công việc cá nhân
Phụ lục số 1A
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
Họ và tên:………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………Giới tính:……………………….
Mã ngạch đang giữ: ………………..Hệ số lương:…………………………..
Thâm niên công tác:………………………………………………………………..
Chuyên ngành đào tạo:…………………………………………………………..
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT | Nhiệm vụ | Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) | Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ | Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
…………………………………………………………………………………………………………………
Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
…………………………………………………………………………………………………………………
Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
…………………………………………………………………………………………………………………
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)………………..
Thủ trưởng đơn vị |
Người kê khai |
Thống kê công việc cá nhân giáo viên Mầm non
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Tên đơn vị: Trường Mầm non …………….
Họ và tên:………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………Giới tính:……………………….
Mã ngạch đang giữ: ………………..Hệ số lương:…………………………..
Thâm niên công tác:………………………………………………………………..
Chuyên ngành đào tạo:…………………………………………………………..
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT |
Nhiệm vụ |
Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) |
Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ |
Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm |
Thời gian hoàn thành một công việc (giờ) |
1 |
2 |
3=(5*6)/1680 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Chăm sóc và quản lý trẻ hàng ngày |
– 0,02 % – 1,4% |
– sổ theo dõi trong ngày – phiếu đánh giá trẻ theo 4 lĩnh vực phát triển |
1 sổ 25 phiếu |
30 phút 90 phút |
2 |
Làm đồ dùng, đồ chơi Soạn bài, hoàn thành các loại hồ sơ, sổ sách khác theo quy định tại nhà, trường |
– 344% – 0,2% – 0,12% – 0,15% |
– Đồ dùng đồ chơi – giáo án – phiếu theo dõi khám sức khỏe – biểu đồ tăng trưởng – Sổ liên lạc |
1800 160 giáo án 25 phiếu 25 biểu đồ 25 sổ |
320 giờ 160 giờ 8 giờ 10 giờ |
3 |
Tham gia sinh hoạt chuyên môn: 1 tuần/buổi |
– 0,1% – 0,02% |
– Sổ họp – Sổ học tập |
9 lần 3 lần |
18 giờ 9 giờ |
4 |
Học tập, bồi dưỡng chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 120 tiết/năm |
– 0,002% – 0,05% – 0,25% |
– Nội dung 1: Bài thu hoạch chính trị hè. – Nội dung 2 – Nội dung 3 gồm 4 MODUM |
1 bài 5 chuyên đề 14 nội dung |
2 giờ 15 giờ 30 giờ |
5 |
Hoàn thành các công việc khác theo kế hoạch của nhà trường, của ngành và khi được phân công |
– 0,005% |
– Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên. – Phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên |
2 phiếu |
4 giờ |
6 |
Tổng cộng |
346,317% |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):
– Phòng học, bàn ghế, tủ hồ sơ, quạt máy, máy nước nóng.
– Máy vi tính, máy in.
– Đồ bảo hộ lao động
II. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
– Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?
* Có tinh thần trách nhiệm trong công tác chăm sóc nuôi dưỡng
* Được sự tín nhiệm của phụ huynh.
* Đoàn kết tốt với đồng nghiệp
* Đạo đức tốt có lối sống lành mạnh
– Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?
* 05 năm
Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?
* Bằng : Đại học mầm non – Trung cấp chính trị – Tin học A
Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo
□ Xử lý tình huống
□ Khả năng phân tích
□ Kỹ năng giao tiếp
□ Kỹ năng phối hợp
□ Sử dụng ngoại ngữ
□ Kỹ năng soạn thảo văn bản
□ Kỹ năng tin học, máy tính
□ Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị |
Người kê khai |
Thống kê công việc cá nhân giáo viên Tiểu học
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
Tên đơn vị: Trường Tiểu học …………….
Họ và tên:………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………Giới tính:……………………….
Mã ngạch đang giữ: ………………..Hệ số lương:…………………………..
Thâm niên công tác:………………………………………………………………..
Chuyên ngành đào tạo:…………………………………………………………..
Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □
I. CÔNG VIỆC:
STT |
Công việc cụ thể |
Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể) |
Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ |
Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
01 |
Giảng dạy trên lớp theo định mức. |
Chất lượng giáo dục HS |
805 tiết |
|
02 |
Chuẩn bị bài (Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chọn hình thức tổ chức, phương pháp dạy học) |
Giáo án, kế hoạch giảng dạy |
805 tiết |
|
03 |
Làm đồ dùng dạy học |
Phiếu học tập, ĐDDH |
350 phiếu học tập |
|
04 |
Ra đề kiểm tra, coi học sinh làm bài kiểm tra, chấm bài, đánh giá kết quả, xếp loại học sinh |
– Đề kiểm tra, bài làm của học sinh. – Đánh giá xếp loại học sinh (Sổ điểm) |
4 đề, 240 bài kiểm tra,13 cuốn sổ điểm |
|
05 |
Xây dựng kế hoạch dạy học (năm, tháng, tuần) |
Kế hoạch (Sổ chủ nhiệm) |
70 tiết, 111 cuốn |
|
07 |
Lên chương trình giảng dạy |
Chương trình (Sổ chương trình) |
1 cuốn |
|
09 |
Phối hợp với gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh |
Chất lượng giáo dục học sinh |
250 học sinh |
|
10 |
Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu |
Chất lượng giáo dục học sinh |
64 học sinh |
|
11 |
Sinh hoạt chuyên môn, dự giờ |
Kinh nghiệm giảng dạy (Tích luỹ chuyên môn) |
27 buổi |
|
12 |
Tham dự họp Hội đồng Sư phạm, chuyên môn, họp tổ. |
Số buổi tham dự (Sổ hội họp) |
27 buổi |
|
13 |
Tự bồi dưỡng thường xuyên theo quy định |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ cá nhân |
60 tiết, 1 cuốn |
|
14 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm. |
Đề tài khoa học |
1 đề tài |
|
15 |
Tham gia học tập chính trị, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và học tập nâng cao trình độ |
Cá nhân được bồi dưỡng |
3 ngày |
|
16 |
Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục. |
Bộ hồ sơ giáo viên |
1 bộ |
|
17 |
Làm công tác phổ cập |
Đối chiếu các loại hồ sơ |
2 buổi |
|
18 |
Công tác đoàn thể trong nhà trường. |
Số ngày tham gia |
5 ngày |
|
19 |
Cập nhật điểm |
Cập nhật điểm vào phần mềm quản lý điểm |
9 tiết |
|
20 |
Cập nhật học bạ. |
Hoàn thành điểm bộ môn trong học bạ |
331 cuốn |
|
Cộng |
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):
– Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ trong việc dạy và học, phòng học, bàn ghế, ĐDDH.
– Máy tính, văn phòng phẩm.
– Các văn bản, thông tư liên quan đến nội dung chương trình hoạt động nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên.
– Thời gian đủ để thực hiện các nhiệm vụ trên.
III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN
* Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.
– Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này:
Trung thực, thẳng thắn, yêu nghề mến trẻ, có đạo đức phẩm chất tốt, có trình độ chuyên môn và nghiệp vụ cao , tận tụy và tâm huyết với nghề.
– Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này:
Từ 3 năm công tác trở lên.
– Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này:
Tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm tiểu học trở lên.
* Những năng lực cần thiết cho vị trí này. Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:
□ Xử lý tình huống □ Khả năng phân tích □ Kỹ năng giao tiếp □ Kỹ năng phối hợp □ Sử dụng ngoại ngữ □ Kỹ năng soạn thảo văn bản |
□ Kỹ năng tin học, máy tính □Kỹ năng thuyết trình □ Kỹ năng giải phẫu □Kỹ năng chẩn đoán □Kỹ năng thành thạo chuyên môn □ Kỹ năng thuyết phục |
Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….
Thủ trưởng đơn vị |
Người kê khai |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Thống kê công việc cá nhân giáo viên (3 Mẫu) Phụ lục 1a Thống kê công việc cá nhân của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.