Bạn đang xem bài viết List of countries in the world in English and Vietnamese. tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
As a global citizen, it is important to know the different countries and their cultures around the world. From the stunning vistas of Africa to the bustling cities of East Asia, every country has its own unique character and distinct personality. In this article, we will take a look at the list of countries in the world in both English and Vietnamese, allowing readers to expand their worldview and learn about the diverse nations that exist on our planet.
Là một công dân toàn cầu, việc biết về các quốc gia và văn hóa khác nhau trên thế giới là rất quan trọng. Từ những cảnh đẹp lộng lẫy của châu Phi đến những thành phố hối hả của Đông Á, mỗi quốc gia đều có tính cách độc đáo của riêng mình và cá tính riêng biệt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét danh sách các quốc gia trên thế giới bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt, giúp các độc giả mở rộng tầm nhìn và tìm hiểu về những quốc gia đa dạng tồn tại trên hành tinh của chúng ta.
Hiện nay có tất cả 195 quốc gia trên thế giới. Tổng số này bao gồm 193 nước thành viên của Liên hợp quốc và 2 nước không thuộc thành viên: Tòa Thánh và Nhà nước Palestine. Mời các bạn đọc tiếp bài viết hôm nay để biết thêm từ vựng của các nước trên thế giới bằng Tiếng Anh nhé.
Không bao gồm trong tổng số 195 quốc gia này là:
- Đài Loan – Liên Hợp Quốc được đại diện bởi Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa.
- Quần Đảo Cook và Niue, cả hai quốc gia tự do liên kết với New Zealand là thành viên của một số cơ quan chuyên môn của Liên Hợp Quốc nhưng không phải là các quốc gia thành viên.
- Quốc gia phụ thuộc (hoặc lãnh thổ phụ thuộc, khu vực phụ thuộc) và các khu vực chủ quyền đặc biệt (lãnh thổ tự trị).
Trong số 195 quốc gia trên thế giới:
- 54 quốc gia ở châu Phi
- 48 quốc gia ở Châu Á
- 44 quốc gia ở Châu Âu
- 33 ở Châu Mỹ Latinh và vùng Caribe
- 14 quốc gia ở Châu Đại Dương
- 2 quốc gia ở Bắc Mỹ
Dưới đây là bảng đầy đủ các quốc gia trên thế giới bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt.
STT |
Tên quốc gia (Tiếng Anh) |
Tên quốc gia (Tiếng Việt) |
Dân số (2018) |
1 |
China |
Trung Quốc |
1415045928 |
2 |
India |
Ấn Độ |
1354051854 |
3 |
U.S. |
Mỹ |
326766748 |
4 |
Indonesia |
Indonesia |
266794980 |
5 |
Brazil |
Braxin |
210867954 |
6 |
Pakistan |
Pakistan |
200813818 |
7 |
Nigeria |
Nigeria |
195875237 |
8 |
Bangladesh |
Bangladesh |
166368149 |
9 |
Russia |
Bangladesh |
143964709 |
10 |
Mexico |
Mexico |
130759074 |
11 |
Japan |
Nhật Bản |
127185332 |
12 |
Ethiopia |
Ethiopia |
107534882 |
13 |
Philippines |
Philippines |
106512074 |
14 |
Egypt |
Philippines |
99375741 |
15 |
Viet Nam |
Việt Nam |
96491146 |
16 |
DR Congo |
Cộng hòa Dân chủ Congo |
84004989 |
17 |
Germany |
Nước Đức |
82293457 |
18 |
Iran |
Iran |
82011735 |
19 |
Turkey |
Thổ Nhĩ Kì |
81916871 |
20 |
Thailand |
Thái Lan |
69183173 |
21 |
U.K. |
Nước Anh |
66573504 |
22 |
France |
Nước Pháp |
65233271 |
23 |
Italy |
Nước Ý |
59290969 |
24 |
Tanzania |
Tanzania |
59091392 |
25 |
South Africa |
Nam Phi |
57398421 |
26 |
Myanmar |
Myanmar |
53855735 |
27 |
South Korea |
Nam Triều Tiên |
51164435 |
28 |
Kenya |
Kenya |
50950879 |
29 |
Colombia |
Colombia |
49464683 |
30 |
Spain |
Tây Ban Nha |
46397452 |
31 |
Argentina |
Argentina |
44688864 |
32 |
Uganda |
Uganda |
44270563 |
33 |
Ukraine |
Ukraine |
44009214 |
34 |
Algeria |
Algeria |
42008054 |
35 |
Sudan |
Sudan |
41511526 |
36 |
Iraq |
Iraq |
39339753 |
37 |
Poland |
Ba Lan |
38104832 |
38 |
Canada |
Canada |
36953765 |
39 |
Afghanistan |
Afghanistan |
36373176 |
40 |
Morocco |
Morocco |
36191805 |
41 |
Saudi Arabia |
Ả Rập Xê Út |
33554343 |
42 |
Peru |
Peru |
32551815 |
43 |
Venezuela |
Venezuela |
32381221 |
44 |
Uzbekistan |
Uzbekistan |
32364996 |
45 |
Malaysia |
Malaysia |
32042458 |
46 |
Angola |
Angola |
30774205 |
47 |
Mozambique |
Mozambique |
30528673 |
48 |
Nepal |
Nepal |
29624035 |
49 |
Ghana |
Ghana |
29463643 |
50 |
Yemen |
Yemen |
28915284 |
51 |
Madagascar |
Madagascar |
26262810 |
52 |
North Korea |
Bắc Triều Tiên |
25610672 |
53 |
Côte d’Ivoire |
Côte d’Ivoire |
24905843 |
54 |
Australia |
Châu Úc |
24772247 |
55 |
Cameroon |
Cameroon |
24678234 |
56 |
Niger |
Niger |
22311375 |
57 |
Sri Lanka |
Sri Lanka |
20950041 |
58 |
Burkina Faso |
Burkina Faso |
19751651 |
59 |
Romania |
Rumani |
19580634 |
60 |
Malawi |
Malawi |
19164728 |
61 |
Mali |
Mali |
19107706 |
62 |
Kazakhstan |
Kazakhstan |
18403860 |
63 |
Syria |
Syria |
18284407 |
64 |
Chile |
Chile |
18197209 |
65 |
Zambia |
Zambia |
18197209 |
66 |
Guatemala |
Guatemala |
17245346 |
67 |
Netherlands |
nước Hà Lan |
17084459 |
68 |
Zimbabwe |
Zimbabwe |
16913261 |
69 |
Ecuador |
Ecuador |
16863425 |
70 |
Senegal |
Senegal |
16294270 |
71 |
Cambodia |
Campuchia |
16245729 |
72 |
Chad |
Chad |
15353184 |
73 |
Somalia |
Somalia |
15181925 |
74 |
Guinea |
Guinea |
13052608 |
75 |
South Sudan |
phía nam Sudan |
12919053 |
76 |
Rwanda |
Rwanda |
12501156 |
77 |
Tunisia |
Tunisia |
11659174 |
78 |
Belgium |
nước Bỉ |
11498519 |
79 |
Cuba |
Cuba |
11489082 |
80 |
Benin |
Benin |
11485674 |
81 |
Burundi |
Burundi |
11216450 |
82 |
Bolivia |
Bolivia |
11215674 |
83 |
Greece |
Hy Lạp |
11142161 |
84 |
Haiti |
Haiti |
11112945 |
85 |
Dominican Republic |
Cộng hòa Dominica |
10882996 |
86 |
Czech Republic |
Cộng hòa Séc |
10625250 |
87 |
Portugal |
Bồ Đào Nha |
10291196 |
88 |
Sweden |
Thụy Điển |
9982709 |
89 |
Azerbaijan |
Azerbaijan |
9923914 |
90 |
Jordan |
Jordan |
9903802 |
91 |
Hungary |
Hungary |
9688847 |
92 |
United Arab Emirates |
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất |
9541615 |
93 |
Belarus |
Belarus |
9452113 |
94 |
Honduras |
Honduras |
9417167 |
95 |
Tajikistan |
Tajikistan |
9107211 |
96 |
Serbia |
Serbia |
8762027 |
97 |
Austria |
Áo |
8751820 |
98 |
Switzerland |
Thụy sĩ |
8544034 |
99 |
Israel |
Israel |
8452841 |
100 |
Papua New Guinea |
Papua New Guinea |
8418346 |
101 |
Togo |
Đi |
7990926 |
102 |
Sierra Leone |
Sierra Leone |
7719729 |
103 |
Bulgaria |
Bungari |
7036848 |
104 |
Laos |
Lào |
6961210 |
105 |
Paraguay |
Paraguay |
6896908 |
106 |
Libya |
Libya |
6470956 |
107 |
El Salvador |
El Salvador |
6411558 |
108 |
Nicaragua |
Nicaragua |
6284757 |
109 |
Kyrgyzstan |
Kyrgyzstan |
6132932 |
110 |
Lebanon |
Lebanon |
6093509 |
111 |
Turkmenistan |
Turkmenistan |
5851466 |
112 |
Singapore |
Singapore |
5791901 |
113 |
Denmark |
Đan mạch |
5754356 |
114 |
Finland |
Phần Lan |
5542517 |
115 |
Slovakia |
Slovakia |
5449816 |
116 |
Congo |
Congo |
5399895 |
117 |
Norway |
Na Uy |
5353363 |
118 |
Eritrea |
Eritrea |
5187948 |
119 |
State of Palestine |
Nhà nước Palestine |
5052776 |
120 |
Costa Rica |
Costa Rica |
4953199 |
121 |
Liberia |
Liberia |
4853516 |
122 |
Oman |
Oman |
4829946 |
123 |
Ireland |
Ireland |
4803748 |
124 |
New Zealand |
New Zealand |
4749598 |
125 |
Central African Republic |
Cộng hòa trung phi |
4737423 |
126 |
Mauritania |
Mauritania |
4540068 |
127 |
Kuwait |
Kuwait |
4197128 |
128 |
Croatia |
Croatia |
4164783 |
129 |
Panama |
Panama |
4162618 |
130 |
Moldova |
Moldova |
4041065 |
131 |
Georgia |
Georgia |
3907131 |
132 |
Bosnia & Herzegovina |
Bosnia & Herzegovina |
3503554 |
133 |
Uruguay |
Uruguay |
3469551 |
134 |
Mongolia |
Mông Cổ |
3121772 |
135 |
Albania |
Albania |
2934363 |
136 |
Armenia |
Armenia |
2934152 |
137 |
Jamaica |
Jamaica |
2898677 |
138 |
Lithuania |
Lithuania |
2876475 |
139 |
Qatar |
Qatar |
2694849 |
140 |
Namibia |
Namibia |
2587801 |
141 |
Botswana |
Botswana |
2333201 |
142 |
Lesotho |
Lesotho |
2263010 |
143 |
Gambia |
Gambia |
2163765 |
144 |
TFYR Macedonia |
TFYR Macedonia |
2085051 |
145 |
Slovenia |
Slovenia |
2081260 |
146 |
Gabon |
Gabon |
2067561 |
147 |
Latvia |
Latvia |
1929938 |
148 |
Guinea-Bissau |
Guinea-Bissau |
1907268 |
149 |
Bahrain |
Bahrain |
1566993 |
150 |
Swaziland |
Swaziland |
1391385 |
151 |
Trinidad and Tobago |
Trinidad và Tobago |
1372598 |
152 |
Timor-Leste |
Đông Timor |
1324094 |
153 |
Equatorial Guinea |
Equatorial Guinea |
1313894 |
154 |
Estonia |
Estonia |
1306788 |
155 |
Mauritius |
Mauritius |
1268315 |
156 |
Cyprus |
Síp |
1189085 |
157 |
Djibouti |
Djibouti |
971408 |
158 |
Fiji |
Fiji |
912241 |
159 |
Comoros |
Comoros |
832347 |
160 |
Bhutan |
Bhutan |
817054 |
161 |
Guyana |
Guyana |
782225 |
162 |
Montenegro |
Montenegro |
629219 |
163 |
Solomon Islands |
Quần đảo Solomon |
623281 |
164 |
Luxembourg |
Luxembourg |
590321 |
165 |
Suriname |
Suriname |
568301 |
166 |
Cabo Verde |
Cabo Verde |
553335 |
167 |
Maldives |
Maldives |
444259 |
168 |
Brunei |
Brunei |
434076 |
169 |
Malta |
Malta |
432089 |
170 |
Bahamas |
Bahamas |
399285 |
171 |
Belize |
Belize |
382444 |
172 |
Iceland |
Iceland |
337780 |
173 |
Barbados |
Barbados |
286388 |
174 |
Vanuatu |
Vanuatu |
282117 |
175 |
Sao Tome & Principe |
Sao Tome & Principe |
208818 |
176 |
Samoa |
Samoa |
197695 |
177 |
Saint Lucia |
Saint Lucia |
179667 |
178 |
Kiribati |
Kiribati |
118414 |
179 |
St. Vincent & Grenadines |
St. Vincent & Grenadines |
110200 |
180 |
Tonga |
Tonga |
109008 |
181 |
Grenada |
Grenada |
108339 |
182 |
Micronesia |
Liên bang Micronesia |
106227 |
183 |
Antigua and Barbuda |
Antigua và Barbuda |
103050 |
184 |
Seychelles |
Seychelles |
95235 |
185 |
Andorra |
Andorra |
76953 |
186 |
Dominica |
Dominica |
74308 |
187 |
Saint Kitts & Nevis |
Saint Kitts & Nevis |
55850 |
188 |
Marshall Islands |
đảo Marshall |
53167 |
189 |
Monaco |
Monaco |
38897 |
190 |
Liechtenstein |
Liechtenstein |
38155 |
191 |
San Marino |
San Marino |
33557 |
192 |
Palau |
Palau |
21964 |
193 |
Nauru |
Nauru |
11312 |
194 |
Tuvalu |
Tuvalu |
11287 |
195 |
Holy See |
Tòa thánh |
801 |
Hy vọng với bài viết của mình các bạn sẽ có thêm kiến thức về các nước trên thế giới và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé các bạn độc giả.
In conclusion, having a list of countries in both English and Vietnamese can be helpful for individuals who want to expand their knowledge of the world or for those who need to communicate with people from different countries. With this list, people can learn the names of various countries in both languages, making it easier for them to understand and communicate with others in different parts of the world. Moreover, it is a great resource for travelers and businessmen who want to broaden their horizons and explore new opportunities in the global community. Overall, the list of countries in the world in English and Vietnamese is a valuable tool for anyone who wishes to connect with different cultures and navigate the global community.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết List of countries in the world in English and Vietnamese. tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/danh-sach-cac-nuoc-tren-the-gioi-bang-tieng-anh-va-tieng-viet/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Countries: các quốc gia
2. List: danh sách
3. World: thế giới
4. Continent: lục địa
5. Capitals: thủ đô
6. Population: dân số
7. Area: diện tích
8. GDP: sản phẩm quốc nội gross
9. Currency: tiền tệ
10. Flag: cờ đồng hành.