Bạn đang xem bài viết Khám phá ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối D66 năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
22 điểm khối D66 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Neu-edutop.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D66 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 22 điểm khối D66. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D66 là khối gì?
Khối D66 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Review thông tin các trường tuyển sinh 27 điểm khối D10 ở Hà Nội
- Danh sách các trường tuyển sinh 19 điểm khối D06 bạn nên biết
- Tổng hợp danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí các trường tuyển sinh 18 điểm khối D07 tại Hà Nội
Khối D66 lấy bao nhiêu điểm? 22 điểm khối D66 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D66 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn GDCD: điểm trung bình là 8 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh khối D66 là 19.6 điểm thấp hơn 22 điểm.
Bạn đạt được 22 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D66 22 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 22 điểm khối D66 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D66 dưới 22 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 31 trường đại học ” xét tuyển khối D66 dưới 22 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
13 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D66 dưới 22 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 13 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D66 | 21 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 21 Điểm |
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D66 | 16 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | D66 | 20.5 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 7810103 | D66 | 16.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D66 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15.5 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D66 | 16.5 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | D66 | 16.5 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D66 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D66 | 15 Điểm |
1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 15.2 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D66 | 21.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D66 | 14.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | D66 | 18.5 Điểm |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 15 Điểm |
Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D66 | 15 Điểm |
Đường Xuân Thành, tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D66 | 15.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D66 | 15.5 Điểm |
số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
ĐH Luật | 7380101 | D66 | 17.5 Điểm |
ĐH Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16.5 Điểm |
ĐH QLTN và Môi trường | 7850101 | D66 | 15.5 Điểm |
ĐH Việt Nam học | 7310630 | D66 | 15.5 Điểm |
ĐH Du lịch | 7810101 | D66 | 15.5 Điểm |
Số 20 đường Lương Ngọc Quyến – Quang Trung – Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | D66 | 17 Điểm |
561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Quản lý văn hóa | 7229042 | D66 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 15 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | D66 | 15 Điểm |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | D66 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | D66 | 15 Điểm |
9 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D66 dưới 22 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 9 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D66 | 19 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | D66 | 20 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D66 | 15.3 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | D66 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | D66 | 21.7 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Công dân | 7140204 | D66 | 19 Điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | D66 | 19 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D66 | 15 Điểm |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | D66 | 19 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Xã hội học | 7810103 | D66 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D66 | 15.5 Điểm |
Dân số và Phát triển | 7760104 | D66 | 15.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Triết học | 7229001 | D66 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D66 | 15 Điểm |
102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 13 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
Triết học | 7229001 | D66 | 15 Điểm |
182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Chính trị | 7140205 | D66 | 22 Điểm |
9 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D66 dưới 22 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 9 trường Đại học thuộc khối D66 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | D66 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D66 | 15 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D66 | 16 Điểm |
Văn học | 7229030 | D66 | 16 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D66 | 15.5 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 14.5 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D66 | 15 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
Cơ sở 1: Số 24, Thái Học 2, Phường Sao Đỏ, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương. Cơ sở 2: Số 72, đường Nguyễn Thái Học/QL 37, Phường Thái Học, Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D66 | 17 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | D66 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 16 Điểm |
119 đường Ấp Bắc, phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | D66 | 21.75 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D66 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D66 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
GDCD có thể được coi là một môn học dễ lấy điểm với nhiều học sinh. Nhưng để đạt điểm số tối đa thì các bạn cũng cần ghi chép và hiểu các kiến thức cơ bản và có những kế hoạch ôn thi hiệu quả. Ngoài ra các bạn cũng nên chủ động tìm hiểu và cập nhật thông tin thực tế để vận dụng vào các tình huống thực tế để phát triển kỹ hiểu và phân tích vấn đề. Đối với môn GDCD, luyện đề đều đặn sẽ giúp các bạn ghi nhớ lâu và chắc các kiến thức.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên giải đề các bộ đề đều đặn để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
22 điểm khối D66 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Neu-edutop.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 22 điểm khối D66. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Khám phá ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối D66 năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.