Bạn đang xem bài viết Khám phá ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối C bạn nên lựa chọn tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
22 điểm khối C, C00 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Neu-edutop.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối C, C00 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 22 điểm khối C, C00. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối C, C00 là khối gì?
Khối C, C00 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối C14
- Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 28 điểm khối C14
- Lưu ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối C1 tại TPHCM
- Tất tần tật các trường tuyển sinh 23 điểm khối C1 uy tín tại Hà Nội
Khối C, C00 lấy bao nhiêu điểm? 22 điểm khối C, C00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối C, C00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Lịch Sử: điểm trung bình là 6.3 điểm
Môn Địa Lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý khối C, C00 là 19.5 điểm thấp hơn 22 điểm.
Bạn đạt được 22 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối C, C00 22 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 22 điểm khối C, C00 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối C, C00 dưới 22 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 103 trường đại học ” xét tuyển khối C, C00 dưới 22 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
47 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C, C00 dưới 22 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 47 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15.5 Điểm |
Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học giáo dục và khác | 0 | C00 | 20.5 Điểm |
Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | C00 | 21 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Tây Bắc) | 7380101 | C00 | 21.5 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Tây Nam Bộ) | 7380101 | C00 | 20.5 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | C00 | 21 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | C00 | 22 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 21 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 21.8 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | C00 | 20.5 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | C00 | 18 Điểm |
Thông tin – thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện) | 7320201 | C00 | 17 Điểm |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | C00 | 17 Điểm |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ) | 7320303 | C00 | 17 Điểm |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C00 | 17.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 17 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 18 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | C00 | 16.75 Điểm |
số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Văn hóa | 7229042 | C00 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 18 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 18 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7810103 | C00 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | C00 | 15 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 16.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | C00 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | C00 | 14 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 14 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 14 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 16 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 7380101 | C00 | 16.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (CLC) | 7810103 | C00 | 16.5 Điểm |
Khoa học quản lý | 7340401 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Báo chí | 7320101 | C00 | 15.5 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | C00 | 15.5 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | C00 | 16.5 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | C00 | 16.5 Điểm |
Quản lý Thể dục thể thao | 7810301 | C00 | 15.5 Điểm |
Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 16 Điểm |
Quản trị du lịch và khách sạn (CLC) | 7810103 | C00 | 18 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 14.5 Điểm |
Du lịch sinh thái | 7850104 | C00 | 15 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | C00 | 21 Điểm |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | FTS4 | C00 | 22 Điểm |
22 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C, C00 dưới 22 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 22 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 17.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 15.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 14.5 Điểm |
Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 19 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | C00 | 20 Điểm |
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Địa lý học (Địa lý du lịch) | 7310501 | C00 | 20.5 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00 | 18.75 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) CLC | 7310630 | C00 | 19 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | C00 | 15.3 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | C00 | 21.7 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20.75 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | 19 Điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | 19 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00 | 15 Điểm |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00 | 19 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 78810103 | C00 | 19.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 17.5 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 17.5 Điểm |
Xã hội học | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 16 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn hóa Du lịch | 7810106 | C00 | 15.5 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | C00 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15.5 Điểm |
Dân số và Phát triển | 7760104 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 18.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 18.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 18.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | C00 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 15.5 Điểm |
Báo chí | 7320101 | C00 | 17 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | C00 | 16.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (2 chuyên ngành | 7380101 | C00 | 19 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Phát triển nông thôn | 7620116 | C00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | C00 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | C00 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | C00 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | C00 | 15 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
) – Đà Nẵng
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 15.5 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00 | 18.5 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học (Văn học Báo chí truyền thông) | 7229030 | C00 | 18.5 Điểm |
Văn hóa học (Văn hóa Truyền thông) | 7229040 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 509, đường Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 19 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 15.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 16.5 Điểm |
34 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C, C00 dưới 22 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 34 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 22 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhân học | 7310302 | C00 | 21.5 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | C00 | 20.5 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | C00 | 21.5 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | C00 | 18 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 17 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7380101 | C00 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | C00 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 16 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 18.5 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 15.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | C00 | 15.5 Điểm |
Marketing | 7340301 | C00 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C00 | 20 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00 | 20 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | C00 | 20 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C00 | 19 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 19 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 19 Điểm |
Quảng cáo | 7320110 | C00 | 19 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 18 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 18 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 18 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 17 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 18 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (CLC) | 7380101 | C00 | 21.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | C00 | 20 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | C00 | 22 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 15 Điểm |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | C00 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C00 | 15 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 15 Điểm |
Digital marketing | 7340114 | C00 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C00 | 15 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7310612 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310614 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7310613 | C00 | 15 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00 | 21.75 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20.5 Điểm |
Trụ sở chính: Thị trấn La Hà – huyện Tư Nghĩa – tỉnh Quảng Ngãi. Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15 Điểm |
51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00 | 15 Điểm |
Thông tin – Thư viện | 7320201 | C00 | 15 Điểm |
Bảo tàng học | 7320305 | C00 | 15 Điểm |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00 | 15 Điểm |
Văn hóa học – chuyên ngành Văn hóa học Việt Nam | 7229040 | C00 | 21.5 Điểm |
Quản lý văn hóa – chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | 7229042 | C00 | 19.5 Điểm |
Quản lý văn hóa – chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | 7229042 | C00 | 21.25 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | C00 | 14.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 14.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C00 | 14.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 14.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 14.5 Điểm |
Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 15.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối C, C00 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối C, C00 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn tập theo kiểu tư duy sơ đồ hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Đặc thù của môn Lịch Sử là phải chính xác và kiến thức khá rộng, các bạn hãy phân sự kiện theo từng mốc thời gian, chủ đề quan trọng như sự kiện, nhân vật,… để ôn tập dễ dàng và hiệu quả hơn. Do đó, học sinh cần xây dựng sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức theo mốc thời gian và các khía cạnh nhỏ. Hoặc áp dụng công thức “5W – 1H”. Ngoài ra, xem các bộ phim tài liệu, tương tác về các nhân vật lịch sử nhằm tăng cường kiến thức về lịch sử.
Nhằm chuẩn bị hành trang kỹ càng cho kỳ thi môn Địa lý, học sinh cần nắm rõ lý thuyết trong sách giáo khoa như khu vực, tỉnh thành phố, vùng biển, trong nước và nước ngoài và các hiện tượng tự nhiên khác.
Theo các chủ đề được phân loại, các bạn cần nắm vững các nội dung cốt lõi, nắm bắt ý chính thay vì học vẹt. Thêm vào đó, phương pháp sử dụng Atlat cũng cần được rèn luyện để giúp các bạn đưa lựa chọn được đáp án chính xác ở những câu hỏi này. Luyện đề cũng là một trong những giai đoạn trọng tâm, cần được sắp xếp hợp lý và đều đặn.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
22 điểm khối C, C00 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Neu-edutop.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 22 điểm khối C, C00. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Khám phá ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối C bạn nên lựa chọn tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/22-diem-khoi-c00-hoc-truong-nao