Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 8 sách Cánh diều năm 2024 – 2025 mang tới phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 8 Cánh diều bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Hoạt động trải nghiệm 8 sách Cánh diều.
Phụ lục I Giáo dục thể chất 8 Cánh diều
TRƯỜNG: ………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GDTC, KHỐI LỚP 8
(Năm học 2024 – 2025)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH HỌC SINH
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 34; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:, Trình độ đào tạo: Đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt
3.Thiết bị dạy học:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Còi |
2 |
Cho các chủ đề – Thực hành |
|
2 |
Đồng hồ |
2 |
||
3 |
Cột lưới |
04 |
Chủ đề đá cầu – Thực hành |
|
4 |
Cầu chinh |
20 |
||
5 |
Bảng lật |
4 |
||
6 |
Ván giậm nhảy |
2 |
||
7 |
Vôi bột |
1 bao |
Cho các chủ đề – Thực hành |
|
8 |
Nhảy cao kiểu bước qua |
3 đệm, 2 cột xà, 2 cây xà, |
Chủ đề Nhảy cao kiểu bước qua – Thực hành |
|
9 |
Thước dây |
1 |
Chủ đề chạy ngắn, chạy bền – Thực hành |
4. Sân chơi, bãi tập.
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Nhà tập đa năng (nếu có) |
1 |
Áp dụng cho toàn khối 8 trường PTDTBT TH&THCS Hà Lâu |
|
2 |
Sân thể chất |
1 |
Áp dụng cho toàn khối 8 trường PTDTBT TH&THCS Hà Lâu |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
LỚP 8
Học kỳ I.
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Ghi chú |
CHỦ ĐỀ: Sử dụng chế độ dinh dưỡng thích hợp với bản thân trong tập luyện thể dục thể thao (0 Tiết) Lồng ghép vào hoạt động vận dụng ở các chủ đề |
||||
CHỦ ĐỀ 1: CHẠY CỰ LI NGẮN (100m) (10 Tiết) |
||||
1 |
Bài 1: Kĩ thuật XP thấp và chạy lao sau XP |
4 (1- 4) |
1. Kiến thức – Thực hiện được kĩ thuật xp thấp và chạy lao sau Xp; Phối hợp giai đoạn chạy lao và chạy giữa quãng. – Thực hiện được các bài tập bổ trợ phát triển sức nhanh và sức mạnh – Biết vận dụng các kĩ thuật đã học vào chơi trò chơi phát triển sức nhanh và mạnh 2. Năng lực – Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thự hiện kĩ thuật Xp thấp và chạy lao sau Xp; Biết cách phối hợp giai đoạn chạy lao và chạy giữa quãng – Năng lực đặc thù + Thực hiện cơ bản đúng các bài tập phát triển thể lực, các giai đoạn kĩ thuật. + Chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất – Tích cực, tự giác trong học tập, đoàn kết giúp đỡ bạn trong tập luyện và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
2 |
Bài 2: Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn |
6 (5– 10) |
||
CHỦ ĐỀ 2: NHẢY CAO KIỂU BƯỚC QUA (14 Tiết) |
||||
3 |
Bài 1: Kĩ thuật giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy |
4 (11-14) |
1. Kiến thức – Thực hiện được các động tác bổ trợ, giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy – Thực hiện được kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm). – Biết một số điều luật cơ bản trong Nhảy cao. 2. Năng lực – Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện các động tác bổ trợ, kĩ thuật giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy; kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm). – Năng lực đặc thù + Thực hiện cơ bản đúng các động tác bổ trợ, kĩ thuật chạy đà à giậm nhảy; Kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm). + Chỉnh sửa được động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất – Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày |
|
4 |
Bài 2: Kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (Đệm). |
5 (15,16,17, 19, 20) |
||
5 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua |
5 (21-25) |
||
CHỦ ĐỀ 3: CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH (7 Tiết) |
||||
6 |
Bài 1: Bài tập bổ trợ trong chạy giữa quãng |
3 (26–28) |
1. Kiến thức – Thực hiện được các bài tập bổ trợ trong chạy giữa quãng và khắc phục được hiện tượng cực điểm – Thực hiện được các bài tập bổ trợ trong Xp, tăng tốc độ sau Xp và phối hợp các giai đoạn chạy cự li trung bình. – Biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp nhằm phát triển tố chất thể lực – Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự li trung bình. 2. Năng lực – Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ được các bài tập bổ trợ trong Xp, tăng tốc độ sau XP, kĩ thuật chạy giữa quãng và các giai đoạn kĩ thuật trong chạy cự li trung bình. – Năng lực đặc thù + Phối hợp đúng các giai đoạn kĩ thuật trong chạy cự li trung bình + Chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất – Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
7 |
Bài 2: Bài tập bổ trợ trong xuất phát, tăng tốc độ sau xuất phát và phối hợp các giai đoạn |
4 (29-32) |
||
8 |
– Kiểm tra giữa kì I |
1 (18) |
1. Kiến thức: – Thực hiện đúng nội dung yêu cầu cuả bài kiểm tra 2. Về năng lực – Năng lực chung: Hs chủ động thực hiện được kĩ thuật động tác – Năng lực đặc thù +Tự thực hiện và trình bày được nội dung kiểm tra + Thành tích đạt theo yêu cầu. 3. Về phẩm chất – Tự giác, tích cực trong thi, kiểm tra – Luôn cố gắng để đạt kết quả tốt |
Tuần 9 -Thực hành Thời gian 45 phút |
–Ôn tập, Kiểm tra cuối kỳ I |
2 (33, 34) |
Tuần 17 -Thực hành Thời gian 45 phút |
||
– KT đánh giá, Xếp loại thể lực hs |
2 (35, 36) |
|||
* Học kỳ II |
||||
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Ghi chú |
CHỦ ĐỀ 4: BÀI TẬP THỂ DỤC (7 Tiết) |
||||
9 |
Bài 1: Bài thể dục nhịp điệu (Động tác diễu hành, động tác di chuyển ngang và động tác bật tách ngang) |
3 (37- 39) |
1. Kiến thức – Thực hiện được động tác diễu hành, động tác di chuyển ngang và động tác bật tách chân – Biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với yêu cầu của nội dung bài học 2. Năng lực – Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện bài Thể dục nhịp điệu. – Năng lực đặc thù + Thực hiện cơ bản đúng bài Thể dục liên dục nhịp điệu. + Chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện bài thể dục nhịp điệu, biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất – Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
10 |
Bài 2: Bài thể dục nhịp điệu (Động tác chạy bộ, động tác bụng và động tác điều hòa) |
4 (40- 43) |
||
PHẦN 3: THỂ THAO TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ 5: ĐÁ CẦU (24 Tiết cả tiết ôn tập kỳ 2 |
||||
11 |
Bài 1: Kỹ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân |
6 (44–49) |
1. Kiến thức – Thực hiện được các bài tập bổ trợ, kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân; – Thực hiện được kỹ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình. – Thực hiện được kĩ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân và bài tập phối hợp chuyền cầu tấn công. – Thực hiện được kỹ thuật đỡ cầu bằng ngực – Một số quy định của luật đá cầu – Lựa chọn một số trò chơi bổ trợ. 2. Năng lực – Năng lực chung – Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh SGK. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật động tác – Năng lực đặc thù +Biết 1 số quy định cơ bản về VĐV, đá cầu chạm lưới và sang sân trong môn đá cầu, +Biết điều chỉnh, sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện. +Biết xử lí linh hoạt một số tình huống khi phối hợp đồng đội, Biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện. + Biết một số quy định cơ bản về cách tính điểm và xác định đội thắng cuộc trong thi đấu đá cầu. 3. Phẩm chất – Tích cực, trách nhiệm, trung thực, đoàn kết trong luyện tập, giúp đỡ bạn bè trong tập luyện |
|
12 |
Bài 2: Kỹ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình. |
5 (51– 55) |
||
13 |
Bài 3: Kĩ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân |
6 (56-61) |
||
14 |
Bài 4: Kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực |
6 (62– 64, 67-69) |
||
15 |
– Kiểm tra giữa kì |
1 (50) |
1. Kiến thức: – Thực hiện nội dung yêu cầu cuả bài kiểm tra 2. Về năng lực – Năng lực chung: Hs chủ động thực hiện được kĩ thuật động tác – Năng lực đặc thù +Tự thực hiện và trình bày được nội dung kiểm tra + Thành tích đạt theo yêu cầu. 3. Về phẩm chất – Tự giác, tích cực trong thi, kiểm tra – Luôn cố gắng để đạt kết quả tốt |
Tuần 25 -Thực hành Thời gian 45 phút |
– Ôn tập, Kiểm tra cuối kỳ II |
2 (65, 66) |
Tuần 33 -Thực hành Thời gian 45 phút |
||
– KT đánh giá, Xếp loại thể lực hs |
1 (70) |
2. Kiểm tra đánh giá định kì
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa học kì 1 |
45 phút |
Tuần 9 |
– Biết cách thực hiện các nội dung đã học – Thực hiện được các nội dung kiểm tra – Vận dụng trong các giờ học và tập luyện – Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện |
Thực hành |
Cuối học kì 1 |
45 phút |
Tuần 17 |
– Biết cách thực hiện các nội dung đã học – Thực hiện được các nội dung kiểm tra – Vận dụng trong các giò học và tập luyện – Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện |
Thực hành |
Giữa học kì 2 |
45 phút |
Tuần 25 |
– Biết cách thực hiện các nội dung đã học – Thực hiện được các nội dung kiểm tra – Vận dụng trong các giò học và tập luyện – Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện |
Thực hành |
Cuối học kì 2 |
45 phút |
Tuần 33 |
– Biết cách thực hiện các nội dung đã học – Thực hiện được các nội dung kiểm tra – Vận dụng trong các giò học và tập luyện – Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện |
Thực hành |
III. Các nội dung khác (nếu có):
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III Giáo dục thể chất 8 Cánh diều
TRƯỜNG:……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: GDTT, LỚP 8
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Học kỳ I.
STT |
Bài Học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
CHỦ ĐỀ: Sử dụng chế độ dinh dưỡng thích hợp với bản thân trong tập luyện thể dục thể thao (0 Tiết) Lồng ghép vào hoạt động vận dụng ở các chủ đề |
|||||
CHỦ ĐỀ 1: CHẠY CỰ LI NGẮN 100M (10 Tiết) |
|||||
1 |
Bài 1: Kĩ thuật XP thấp và chạy lao sau XP Tiết 1: – Học: Bố trí bàn đạp; kĩ thuật XP thấp. – Trò chơi phát triển sức nhanh (GV chọn) Tiết 2: – Học: Kĩ thuật chạy lao trong Xp – Bài tập phát triển sức mạnh chân (do GV chọn) Tiết 3: – Luyện tập kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát – Trò chơi vận động phát triển sức nhanh (do GV chọn) Tiết 4:Ôn tập kỹ thuật xuất phát thấp và chạy lao sau xuất phát. |
1-4 |
Tuần 1,2 |
Tranh ảnh, Còi, đồng hồ, thước dây, bàn đạp thiết bị vv |
Sân trường |
2 |
Bài 2: Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn Tiết 5: – Học: Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn – Học: 1 số quy định về bàn đạp trong chạy cự li ngắn. Tiết 6: – Ôn: Phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn – Trò chơi pt sức nhanh (GV chọn) Tiết 7: – Luyện tập phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn xuất phát thấp (Do GV chọn) – Bài tập phát triển sức mạnh tốc độ (do gv chọn) Tiết 8: – Luyện tập phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn xuất phát thấp (Do GV chọn) – Trò chơi vận động phát triển nhanh (do gv chọn) Tiết 9: – Luyện tập phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn xuất phát thấp (Do GV chọn) – Bài tập PT sức mạnh tốc độ hoặc trò chơi (GV chọn) Tiết 10: – Ôn tập phối hợp các giai đoạn trong chạy cự li ngắn xuất phát thấp (tùy thuộc sân bãi). |
5-10 |
Tuần 3,4,5 |
Tranh ảnh, Còi, đồng hồ, thước dây, bàn đạp thiết bị vv |
Sân trường |
CHỦ ĐỀ 2: NHẢY CAO KIỂU BƯỚC QUA (14 Tiết có 1 tiết ôn tập) |
|||||
3 |
Bài 1: Kĩ thuật giậm nhảy và chạy đà kết hợp giậm nhảy (4 tiết) Tiêt 11: – Giới thiệu kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua – Học kĩ thuật giậm nhảy – Bài tập bổ trợ phát triển sức mạnh(do GV chọn); Tiết 12: – Học kĩ thuật chạy đà kết hợp với giậm nhảy – Trò chơi vận động phát triển sức mạnh chân(do GV chọn); Tiết 13: – Ôn tập kĩ thuật chạy đà kết hợp với giậm nhảy – Bài tập bổ trợ phát triển sức mạnh(do GV chọn); Tiết 14: – Ôn tập kĩ thuật chạy đà kết hợp với giậm nhảy – Trò chơi vận động phát triển sức mạnh chân(do GV chọn); |
11-14 |
Tuần 6,7 |
Tranh ảnh, Còi, thước dây, cột đệm, xà, thiết bị vv |
Sân trường |
4 |
Bài 2: Kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (Đệm). Tiết 15: – Học kỹ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm) – Bài tập bổ trợ phát triển thể sức mạnh chân(do GV chọn) Tiết 16: – Học một số quy định về sân bãi và phạm quy trong Nhảy cao – Luyện tập kỹ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm) |
15- 16 |
Tuần 8 |
Tranh ảnh, bản scan (nếu có) Còi, thước dây, cột đệm, xà, thiết bị vv |
Sân trường |
5 |
Tiết 17: Ôn tập |
17 |
½ tuần 9 |
Đồng hồ , bàn đạp còi, cờ |
Sân trường |
6 |
Tiết 18: Kiểm tra giữa kỳ I |
18 |
½ tuần 9 |
Đồng hồ , bàn đạp còi, cờ |
Sân trường |
7 |
Bài 2: Kĩ thuật trên không và rơi xuống cát (Đệm). Tiết 19: – Luyện tập kỹ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm) – Bài tập bổ trợ phát triển thể sức mạnh chân(do GV chọn) Tiết 20: – Luyện tập kỹ thuật trên không và rơi xuống cát (đệm) – Trò chơi vận động phát triển mạnh(do GV chọn) |
19-20 |
Tuần 10 |
Tranh ảnh, bản scan (nếu có) Còi, thước dây, cột đệm, xà, thiết bị vv |
Sân trường |
8 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua Tiết 21: – Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua. – Trò chơi PT sức mạnh của chân Tiết 22: -Phối hợp các giai đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua – Một số quy định về cách xác định thành tích nhảy cao Tiết 23: – Ôn các giai đoạn đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua – Bài tập phát triển sức mạnh chân (do gv chọn) Tiết 24: – Ôn các giai đoạn đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua – Trò chơi vận động phát triển sức mạnh chân (do gv chọn) Tiết 25: – Ôn các giai đoạn đoạn kĩ thuật nhảy cao kiểu bước qua |
21-25 |
Tuần 11,12, ½ tuần 13 |
Tranh ảnh, bản scan (nếu có) Còi, thước dây, cột đệm, xà, thiết bị vv |
Sân trường |
CHỦ ĐỀ 3: CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH (7 Tiết) |
|||||
9 |
Bài 1: Bài tập bổ trợ trong chạy giữa quãng Tiết 26: – Bài tập bổ trợ trong chạy giữa quãng – Hiện tượng cực điểm trong chạy cự li trung bình Tiết 27: – Một số điều luật cơ bản trong chạy cự li trung bình. – Bài tập phát triển sức bền(do gv chọn) Tiết 28: – Ôn tập bài tập bổ trợ trong chạy giữa quãng(Do GV chọn) – Trò chơi vận động phát triển sức bền(do gv chọn) |
26-28 |
½ tuần 13, tuần 14 |
Tranh ảnh, bản scan (nếu có) Còi, cờ, đồng hồ thiết bị vv |
Sân trường |
10 |
Bài 2: Bài tập bổ trợ trong xuất phát tăng tốc độ sau xuất phát và phối hợp các giai đoạn(4 tiết) Tiết 29: – Học: Bài tập bổ trợ trong XP và tăng tồc độ sau XP – Trò chơi vận động phát triển sức bền(do GV chọn) Tiết 30: – Ôn một số tập bài tập bổ trợ KT chạy cự li trung bình (do GV chọn) – Học: Phối hợp các giai đoạn chạy cự li trung bình. Tiết 31: – Luyện tâp: bài tập bài tập bổ trợ trong xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát(do GV chọn) Tiết 32: – Luyện tâp: Một số bài tập hoặc trò chơi phát triển sức bền (do GV chọn). |
29- 32 |
Tuần 15,16 |
Tranh ảnh, bản scan (nếu có) Còi, cờ, đồng hồ thiết bị vv |
Sân trường |
11 |
Tiết 33: Ôn tập |
33 |
½ tuần 17 |
Cột, đệm, xà, thước vv |
Sân trường |
12 |
Tiết 34: Kiểm tra cuối kỳ I (1 tiết) |
34 |
½ tuần 17 |
Cột, đệm, xà, thước vv |
Sân trường |
13: |
Tiết 35: KT đánh giá, Xếp loại thể lực HS (chạy 30m) |
35 |
½ tuần 18 |
còi, cờ, đồng hồ |
Sân trường |
14 |
Tiết 36: KT đánh giá, Xếp loại thể lực HS (nằm ngửa gập bụng) |
36 |
½ tuần 18 |
còi, cờ, đồng hồ |
Sân trường |
Học kì 2
Tiết |
Bài Học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
CHỦ ĐỀ 4 : BÀI TẬP THỂ DỤC (7 Tiết) |
|||||
1 |
Bài 1: Bài thể dục nhịp điệu (Động tác diễu hành, động tác di chuyển ngang và động tác bật tách ngang) ( 3 tiết) Tiết 37: – Học: động tác diễu hành. – Trò chơi vận động phát triển khả năng khéo léo(do GV chọn) Tiết 38: – Học: động tác di chuyển ngang – Luyện tập động tác diễu hành, động tác di chuyển ngang – Trò chơi vận động phát triển khả năng khéo léo(do GV chọn) Tiết 39: – Học: động tác bật tách ngang – Luyện tập động tác diễu hành, động tác di chuyển ngang, động tác bật tách ngang |
37-39 |
Tuần 19, ½ tuần 20 |
Tranh ảnh, video, bản scan (nếu có) còi |
Sân trường |
2 |
Bài 2: Bài TD nhịp điệu (Động tác chạy bộ, động tác bụng và động tác điều hòa) (4 tiết) Tiết 40: – Học: động tác chạy bộ. – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo)(do GV chọn) Tiết 41: – Học: động tác bụng. – Luyện tập: động tác chạy bộ, động tác bụng . – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo)(do GV chọn) Tiết 42: – Học: động tác điều hoà . – Luyện tập: động tác chạy bộ, động tác bụng, động tác điều hoà . Tiết 43: – Ôn tập: Phối hợp các động tác bài thể dục nhịp điệu (6 động tác) |
40-43 |
½ tuần 20, tuần 21, ½ tuần 22 |
Tranh ảnh, video, bản scan (nếu có) còi |
Sân trường |
PHẦN 3 THỂ THAO TỰ CHỌN CHỦ ĐỀ 5: ĐÁ CẦU (24 Tiết) |
|||||
3 |
Bài 1: Kỹ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân (tiết 6) Tiết 44: – Học: bài tập bổ trợ kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân. – Học: 1 số quy định cơ bản về VĐV cham lưới và sang sân trong môn đá cầu. Tiết 45: – Học: Kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân. Tiết 46: – Luyện tập kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân (do GV chọn) – Ôn bài tập bổ trợ hoặc trò chơi (GV chon). Tiết 47: – Luyện tập kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân (do GV chọn) – Bài tập phát triển sức mạnh (do GV chọn) Tiết 48: – Luyện tập kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân (do GV chọn) – Bài tập phát triển sức mạnh hoặc Trò chơi (do GV chọn) Tiết 49: – Luyện tập kĩ thuật tâng cầu bằng má ngoài bàn chân(do GV chọn) – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo(do GV chọn) |
44-49 |
½ tuần 22, tuần 23,24, ½ tuần 25 |
Tranh ảnh, cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
4 |
Tiết 50: Kiểm tra giữa kỳ II |
50 |
½ tuần 25 |
Cờ, còi |
Sân trường |
5 |
Bài 2: Kỹ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình.( 5 tiết) Tiết 51: – Học: Kĩ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình Tiết 52: – Học: Một số điều luật cơ bản về phát cầu – Luyện tập kĩ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình Tiết 53: – Luyện tập kĩ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo(do GV chọn) Tiết 54: – Luyện tập kĩ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình – Bài tập phát triển sức nhanh và năng lực phối hợp vận động(do GV chọn) Tiết 55: – Luyện tập kĩ thuật phát cầu thấp chân nghiêng mình – Bài tập phát triển sức nhanh và năng lực phối hợp vận động(do GV chọn) |
51-55 |
Tuần 26, 27, ½ tuần 28 |
Tranh ảnh, cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
6 |
Bài 3: Kĩ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân (6 tiết) Tiết 56: – Học: kỹ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo (do GV chọn) Tiết 57: – Học: phối hợp chuyền cầu tấn công. Tiết 58: – Luyện tập: kỹ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân, phối hợp chuyền cầu tấn công Tiết 59: – Luyện tập: kỹ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân, – Bài tập phát triển sức mạnh tốc độ (do GV chọn) Tiết 60: – Luyện tập: thay bằng phối hợp chuyền cầu tấn công) – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo(do GV chọn) Tiết 61: – Luyện tập: kỹ thuật đỡ cầu bằng mu bàn chân, phối hợp chuyền cầu tấn công |
56-61 |
½ tuần 28, tuần 29,30, ½ tuần 31 |
Tranh ảnh, cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
7 |
Bài 4: Kỹ thuật chuyền cầu bằng má trong bàn chân( 7 tiết) Tiết 62: – Học: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo (do GV chọn) Tiết 63: – Học: một số quy định cơ bản về cách tính điểm và xác định đội thắng cuộc trong thi đấu đá cầu – Luyện tập: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực Tiết 64: – Luyện tập: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực – Bài tập phát triển sức nhanh và năng lực khéo léo (do GV chọn) |
62-64 |
½ tuần 31, tuần 32 |
Tranh ảnh, cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
8 |
Tiết 65: Ôn tập học kỳ 2 |
65 |
½ tuần 33 |
cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
9 |
Tiết 66: Kiểm tra cuối kỳ II |
66 |
½ tuần 33 |
cầu cột lưới, lưới, còi vv |
Sân trường |
10 |
Tiết 67: – Luyện tập: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo(do GV chọn) Tiết 68: – Luyện tập: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực – Trò chơi vận động phát triển năng lực khéo léo(do GV chọn) Tiết 69: -Đá cầu (bài 4): Luyện tập: kĩ thuật đỡ cầu bằng ngực, – Kiểm tra đánh giá xếp loại thể lực học sinh (bật xa ½ HS lớp) |
67- 69 |
Tuần 34, ½ tuần 35 |
cầu cột lưới, lưới, còi , thước dây, vv |
Sân trường |
11 |
Tiết 70: – Kiểm tra đánh giá xếp loại thể lực học sinh (1/2 lớp còn lại bật xa, và chạy tùy sức 5 phút. |
70 |
½ tuần 35 |
Thước dây, đồng hồ, còi, cờ,vvv |
Sân trường |
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 8 sách Cánh diều KHGD Giáo dục thể chất 8 (Phụ lục I, III Công văn 5512) của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.