Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giáo dục theo phụ lục III Công văn 5512.
Qua đó, dễ dàng xây dựng cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học mới cho môn Địa lí 6. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Toán, Lịch sử, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Neu-edutop.edu.vn:
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:ĐỊA LÍ 6
Sách chân trời sáng tạo (Áp dụng năm học 2023 – 2024)
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x1 tiết/tuần = 17 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết thứ (3) |
Thời điểm (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Địa điểm dạy học (6) |
Ghi chú (6) |
1 |
Bài mở đầu |
1 |
1 |
Tuần 1 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT(7 tiết) |
|||||||
2 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
2 |
2 |
Tuần 1 |
Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I phần III |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
3 |
Tuần 2 |
Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
3 |
Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng. |
1 |
4 |
Tuần 2 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội |
Lớp học |
|
4 |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
3 |
5 |
Tuần 3 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
6 |
Tuần 3 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
7 |
Tuần 4 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
5 |
Bài 4: Lược đồ trí nhớ |
1 |
8 |
Tuần 4 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số loại lược đồ |
Lớp học |
|
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI(7 tiết) |
|||||||
6 |
Bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng kích thước của Trái Đất |
1 |
9 |
Tuần 5 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
|
7 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
2 |
10 |
Tuần 5 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và phần II.2 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
11 |
Tuần 6 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II.1 và II.3 |
||
8 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
2 |
12 |
Tuần 6 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và phần II.1 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
13 |
Tuần 7 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II.2 |
||
9 |
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
2 |
14 |
Tuần 7 |
Máy chiếu, la bàn |
Lớp học/sân trường |
Tiết 1: Phần I |
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
15 |
Tuần 8 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học/sân trường |
Tiết 2: Phần II |
||
Ôn tập giữa kì I |
1 |
16 |
Tuần 8 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
||
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
17 |
Tuần 9 |
Lớp học |
|||
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT(6 tiết) |
|||||||
10 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa |
2 |
18 |
Tuần 9 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và II |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa |
19 |
Tuần 10 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III và phần IV |
||
11 |
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. |
2 |
20 |
Tuần 10 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I,III |
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. |
21 |
Tuần 11 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
12 |
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
2 |
22 |
Tuần 11 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
23 |
Tuần 12 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (10 tiết) |
|||||||
13 |
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
3 |
24 |
Tuần 12 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I.1 |
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
25 |
Tuần 13 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 2: Phần I.2 và II |
||
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
26 |
Tuần 13 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
14 |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
3 |
27 |
Tuần 14 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
28 |
Tuần 14 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần III và Phần IV |
||
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
29 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 3: Phần V |
||
15 |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
2 |
30 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về hiện tượng biến đổi khí hậu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
31 |
Tuần 16 |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
|||
16 |
Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. |
2 |
32 |
Tuần 16 |
Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
Lớp học |
Tiết 1: Bài tập 1 |
Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. |
33 |
Tuần 17 |
Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
Lớp học |
Tiết 1: Bài tập 2 |
||
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT(6 tiết) |
|||||||
17 |
Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà. |
2 |
34 |
Tuần 17 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh vòng tuần hoàn của nước |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà. |
35 |
Tuần 18 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần III |
||
Ôn tập cuối kì I |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
|||||
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
36 |
Tuần 18 |
Lớp học |
HỌC KÌ II
18 |
Bài 17: Sông và hồ. |
2 |
37 |
Tuần 19 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 17: Sông và hồ. |
38 |
Tuần 20 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II và Phần III |
||
19 |
Bài 18: Biển và đại dương |
2 |
39 |
Tuần 21 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 18: Biển và đại dương |
40 |
Tuần 22 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Tiết 2: Phần III |
|||
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (4 tiết) |
|||||||
20 |
Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình. |
2 |
41 |
Tuần 23 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình. |
42 |
Tuần 24 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II và Phần III |
||
21 |
Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới. |
1 |
43 |
Tuần 25 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các loài sinh vật tiêu biểu ở các đới khí hậu |
Lớp học |
|
Ôn tập giữa kì II |
1 |
44 |
Tuần 26 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
||
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
45 |
Tuần 27 |
Lớp học |
|||
22 |
Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương qua tài liệu và tham quan địa phương. |
1 |
46 |
Tuần 28 |
Bản đồ, phần mềm Google earth |
Thực địa/ lớp học |
|
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN(6 tiết) |
|||||||
23 |
Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư. |
2 |
47 |
Tuần 29 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và III |
Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư. |
48 |
Tuần 30 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
24 |
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
3 |
49 |
Tuần 31 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
50 |
Tuần 32 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
51 |
Tuần 33 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
Ôn tập cuối kì II |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
|||||
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
52 |
Tuần 34 |
Lớp học |
|||
25 |
Bài 24: Thực hành: Tác động của con người đến thiên nhiên |
1 |
53 |
Tuần 35 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về tác động của con người đến thiên nhiên |
Thực địa/ lớp học |
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Phân phối chương trình môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….., ngày …tháng… năm ….
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: ĐỊA LÝ 6
Cả năm: 35 Tuần – 52 tiết
Học kì I: 18 Tuần – 18 tiết
Học kì II: 17 Tuần – 34 tiết
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết PPCT |
Bài |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh |
Tên chủ đề |
Ghi chú |
||
1 |
1 |
Bài mở đầu |
Tại sao cần học địa lí? |
|||||
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ – PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT |
||||||||
2 |
2 |
Bài 1 |
Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí |
|||||
3 |
3 |
Bài 1 |
Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí (tiếp theo) |
|||||
4 |
4 |
Bài 2 |
Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng |
|||||
5 |
5 |
Bài 3 |
Tìm đường đi trên bản đồ |
|||||
6 |
6 |
Bài 3 |
Tìm đường đi trên bản đồ (tiếp theo) |
|||||
7 |
7 |
Bài 4 |
Lược đồ trí nhớ |
|||||
8 |
8 |
Kiểm tra giữa kì |
||||||
CHƯƠNG 2 : TRÁI ĐẤT – HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI |
||||||||
9 |
9 |
Bài 5 |
Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất |
|||||
10 |
10 |
Bài 6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|||||
11 |
11 |
Bài 6 |
Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả (tiếp theo) |
|||||
12 |
12 |
Bài 7 |
Chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả |
|||||
13 |
13 |
Bài 7 |
Chuyển động quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả (tiếp theo) |
|||||
14 |
14 |
Bài 8 |
Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế |
|||||
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT |
||||||||
15 |
15 |
Bài 9 |
Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa |
|||||
16 |
16 |
Bài 9 |
Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa (tiếp theo) |
|||||
17 |
17 |
Ôn tập học kì I |
||||||
18 |
18 |
Kiểm tra cuối kì I |
||||||
HỌC KÌ II |
||||||||
Tuần |
Tiết PPCT |
Bài |
Tên bài học |
Nội dung điều chỉnh |
Tên chủ đề |
Ghi chú |
||
19 |
19 |
Bài 10 |
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
|||||
20 |
Bài 10 |
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiếp theo) |
||||||
20 |
21 |
Bài 10 |
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản (tiếp theo) |
|||||
22 |
Bài 11 |
Thực hành Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
||||||
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
||||||||
21 |
23 |
Bài 12 |
Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất |
|||||
24 |
Bài 12 |
Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất (tiếp theo) |
||||||
22 |
25 |
Bài 12 |
Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất (tiếp theo) |
|||||
26 |
Bài 13 |
Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
||||||
23 |
27 |
Bài 13 |
Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất (tiếp theo) |
|||||
28 |
Bài 13 |
Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất (tiếp theo) |
||||||
24 |
29 |
Bài 14 |
Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu |
|||||
30 |
Bài 14 |
Biến đổi khí hậu và ướng phó với biến đổi khí hậu (tiếp theo) |
||||||
25 |
31 |
Bài 15 |
Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
|||||
32 |
Ôn tập kiểm tra giữa kì 2 |
|||||||
26 |
33 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
||||||
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
||||||||
26 |
34 |
Bài 16 |
Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà |
|||||
27 |
35 |
Bài 16 |
Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà (tiếp theo) |
|||||
36 |
Bài 16 |
Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà (tiếp theo) |
||||||
28 |
37 |
Bài 17 |
Sông và Hồ |
|||||
38 |
Bài 17 |
Sông và Hồ (tiếp theo) |
||||||
29 |
39 |
Bài 18 |
Biển và đại dương |
|||||
40 |
Bài 18 |
Biển và đại dương (tiếp theo) |
||||||
30 |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT |
|||||||
41 |
Bài 19 |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
||||||
42 |
Bài 19 |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình (tiếp theo) |
||||||
31 |
43 |
Bài 20 |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
|||||
44 |
Bài 20 |
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới (tiếp theo) |
||||||
32 |
45 |
Bài 21 |
Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương |
|||||
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN |
||||||||
32 |
46 |
Bài 22 |
Dân số và phân bố dân cư |
|||||
33 |
47 |
Bài 22 |
Dân số và phân bố dân cư (tiếp theo) |
|||||
48 |
Bài 23 |
Con người và thiên nhiên |
||||||
34 |
49 |
Bài 23 |
Con người và thiên nhiên (tiếp theo) |
|||||
50 |
Bài 24 |
Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên |
||||||
35 |
51 |
Ôn tập học kì II |
||||||
52 |
Kiểm tra cuối kì II |
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO (phê duyệt) |
HIỆU TRƯỞNG (kí, ghi rõ họ tên) |
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (kí, ghi rõ họ tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo KHGD môn Địa lý lớp 6 (Phụ lục III Công văn 5512) của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.