Ngày 15/09/2022, Trường đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển chính xác với các ngành học. Ngay sau khi biết điểm chuẩn, thí sinh đối chiếu các tiêu chí phụ (nếu có), đồng thời xem danh sách trúng tuyển của trường đã có tên mình hay chưa để biết chắc chắn mình có trúng tuyển vào trường. Theo kế hoạch đã được Bộ GD-ĐT công bố, trước 17h ngày 30/9, tất cả thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề. Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ. Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường đại học Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu – 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Và sau đây là toàn bộ thông tin về phương thức tuyển sinh, học phí, các ngành đào tạo năm 2022 của Đại học Nguyễn Tất Thành, mời các bạn đón đọc nhé.
I. Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành 2022
II. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: http://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
III. Tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành 2022
1. Thời gian tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 – 30/5/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 – 27/6/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 – 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 – 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 – 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 – 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 – 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 – 15/8/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 – 29/8/2022.
– Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 – 10/4/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 – 12/7/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 – 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT).
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
IV. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy như sau:
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng |
147,956,000 |
13,744,000 |
Dược học |
228,040,000 |
15,340,000 |
Y học dự phòng |
300,200,000 |
13,020,000 |
Y khoa |
612,600,000 |
12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153,513,000 |
15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế |
125,636,000 |
11,360,000 |
Kế toán |
124,412,000 |
13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124,820,000 |
14,644,000 |
Quản trị kinh doanh |
123,452,000 |
14,768,000 |
Quản trị nhân lực |
113,636,000 |
14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148,800,000 |
14,010,000 |
Marketing |
147,670,000 |
12,600,000 |
Thương mại điện tử |
147,100,000 |
12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế |
123,468,000 |
13,732,000 |
Quản trị khách sạn |
126,880,000 |
13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126,880,000 |
13,276,000 |
Du lịch |
129,032,000 |
15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học |
142,532,000 |
13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh |
140,868,000 |
14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138,716,000 |
14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132,140,000 |
14,020,000 |
Việt Nam Học |
111,920,000 |
14,860,000 |
Tâm lý học |
116,900,000 |
14,420,000 |
Quan hệ công chúng |
140,624,000 |
12,980,000 |
Quan hệ quốc tế |
126,880,000 |
16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114,044,000 |
13,400,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113,300,000 |
14,972,000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113,300,000 |
13,484,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113,468,000 |
12,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113,624,000 |
14,060,000 |
Công nghệ thực phẩm |
113,132,000 |
12,992,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104,204,000 |
16,952,000 |
Công nghệ sinh học |
113,300,000 |
15,340,000 |
Công nghệ thông tin |
114,212,000 |
13,684,000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114,212,000 |
13,684,000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114,212,000 |
13,684,000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114,212,000 |
12,772,000 |
Kiến trúc |
142,244,000 |
15,412,000 |
Thiết kế đồ họa |
113,228,000 |
13,684,000 |
Thiết kế nội thất |
127,652,000 |
16,348,000 |
Kỹ thuật y sinh |
149,038,000 |
11,660,000 |
Vật lý y khoa |
169,814,000 |
15,990,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (đồng) |
Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano |
136,220,000] 13,000,000 |
13,448,000 |
Thanh nhạc |
136,220,000] 13,000,000 |
14,524,000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132,140,000] 16,984,000 |
14,524,000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142,508,000] 15,436,000 |
14,020,000 |
Quay phim |
145,172,000] 15,664,000 |
14,860,000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161,959,000] 16,310,000 |
14,420,000 |
V. Các ngành tuyển sinh 2022
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
|
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
|
Dược học |
7720201 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00, A01, A02, B00 |
|
Vật lý y khoa |
7520403 |
A00, A01, A02, B00 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, D07, D08 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, C00, D01, D14 |
|
Tâm lý học |
7310401 |
B00, C00, D01, D14 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480102 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A01, D01, D14, D15 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, C00, D01 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Đông phương học |
7310608 |
C00, D01, D14, D15 |
|
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00, V01, H00, H01 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, H00, H01 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
V00, V01, H00, H01 |
|
Thanh nhạc |
7210205 |
N01 |
|
Piano |
7210208 |
N00 |
|
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
7210234 |
N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) |
|
Quay phim |
7210236 |
N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
|
Giáo dục Mầm non (Dự kiến) |
7140201 |
||
Quản lý bệnh viện (Dự kiến) |
7720802 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.