Bạn đang xem bài viết Học khối D nên thi trường nào? Tư vấn chọn trường đại học khối D tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kỳ thi THPTQG đang đến gần, điều đó đồng nghĩa rằng các bạn học sinh lớp 12 phải tự quyết định cho mình một khối học để theo đuổi, một trường đại học để có thể học tập và phát triển bản thân. Điều này cũng là băn khoăn của nhiều bạn có năng khiếu về các môn khối D. Do vậy, bài viết này được ra đời với mục đích cung cấp cho các bạn những thông tin về khối D cùng danh sách các cơ sở giáo dục, đào tạo có xét tuyển thông qua khối D này.
Khối D là gì?
Cũng giống như các khối A, B và C, khối D là một trong 4 khối được đưa ra bởi Bộ GD&ĐT dành cho các bạn học sinh có ý định tiếp tục theo đuổi con đường đại học, cao đẳng trên cả nước. Các cơ sở giáo dục đào tạo sẽ dựa trên 04 khối thi này để đưa ra những phương án tuyển sinh thích hợp cùng với một số yêu cầu tuyển sinh riêng. Điều này tạo điều kiện cho các thí sinh có thể học tập đúng với sở trường, nguyện vọng và năng khiếu của bản thân.
Khối D gồm những tổ hợp nào?
Khối D (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) đã được phát triển thành 80 tổ hợp gồm 17 môn thi khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | Khối | STT | Khối |
1 | D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. | 41 | D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật. |
2 | D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. | 42 | D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp. |
3 | D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. | 43 | D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung. |
4 | D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. | 44 | D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga. |
5 | D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. | 45 | D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp. |
6 | D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. | 46 | D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung. |
7 | D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. | 47 | D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức. |
8 | D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. | 48 | D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga. |
9 | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. | 49 | D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật. |
10 | D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. | 50 | D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp. |
11 | D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh. | 51 | D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung. |
12 | D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. | 52 | D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
13 | D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. | 53 | D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
14 | D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. | 54 | D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
15 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. | 55 | D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
16 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | 56 | D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
17 | D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức. | 57 | D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
18 | D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga. | 58 | D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
19 | D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. | 59 | D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
20 | D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. | 60 | D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
21 | D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung. | 61 | D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
22 | D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức. | 62 | D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. |
23 | D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga. | 63 | D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
24 | D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. | 64 | D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
25 | D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. | 65 | D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật. |
26 | D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung. | 66 | D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. |
27 | D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức. | 67 | D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung. |
28 | D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga. | 68 | D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
29 | D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. | 69 | D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức. |
30 | D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. | 70 | D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
31 | D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung. | 71 | D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
32 | D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức. | 72 | D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
33 | D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga. | 73 | D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
34 | D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. | 74 | D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
35 | D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. | 75 | D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
36 | D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung. | 76 | D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
37 | D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức. | 77 | D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
38 | D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga. | 78 | D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
39 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh. | 79 | D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
40 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. | 80 | D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
Khối D xét tuyển những ngành nào?
Khối D hiện diện ở nhiều ngành và chuyên ngành khác nhau trong chương trình xét tuyển cao đẳng, đại học của bộ GD&ĐT.
Nếu bạn có ý định trở thành một nhà giáo trong tương lai, đây chắc chắn sẽ là khối học đáng cân nhắc nhất.
Bên cạnh đó, bắt tay vào việc từng bước học tập trong ngành kinh doanh và quản lý để sau này có thể tự mình kinh doanh, trở thành một nhà quản lý tài chính xuất chúng hay một nhà đầu tư tiềm năng cũng là những ý tưởng không tồi.
Không chỉ vậy, khối D còn được chọn là phương án xét tuyển của nhiều nhóm ngành khác như nông, lâm nghiệp và thủy sản, sản xuất và chế biến, khoa học tự nhiên, báo chí và thông tin,… Để có thêm thông tin về các ngành đào tạo khối D, các bạn có thể tham khảo bảng sau:
Nhóm ngành kinh doanh và quản lý
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Marketing | 8 | Quan hệ lao động |
2 | Thương mại điện tử | 9 | Quản trị – Luật |
3 | Kinh doanh thương mại | 10 | Kinh doanh thương mại |
4 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 11 | Quản trị bệnh viện |
5 | Quản trị tài chính ngân hàng | 12 | Quản lý công |
6 | Quản lý kinh doanh và marketing | 13 | Khoa học quản lý |
7 | Quản trị tài chính kế toán | 14 | Bảo hiểm |
Nhóm ngành Khoa học sự sống
Công nghệ sinh học |
Nhóm ngành nhân văn
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Ngôn ngữ Anh | 10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
2 | Quản lý văn hóa | 11 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
3 | Triết học | 12 | Ngôn ngữ Đức |
4 | Văn học | 13 | Tiếng Anh thương mại |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | Ngôn ngữ Pháp |
6 | Ngôn ngữ Khmer | 15 | Ngôn ngữ Nga |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 17
|
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
9 | Ngôn ngữ Italia |
Nhóm ngành kỹ thuật
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 14 | Kỹ thuật môi trường |
2 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
3 | Kỹ thuật hạt nhân | 16 | Điện tử viễn thông |
4 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 17 | Kỹ thuật cơ khí |
5 | Điện tự động công nghiệp | 18 | Kỹ thuật ô tô |
6 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 19 | Kỹ thuật mỏ |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 20 | Máy tàu thủy |
8 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 21 | Kỹ thuật công nghiệp |
9 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 22 | Kỹ thuật điện |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
11 | Máy và tự động công nghiệp | 24 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
12 | Điện tự động giao thông vận tải | 25 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 26 | Kỹ thuật y sinh |
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 9 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 10 | Quản lý năng lượng |
3 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 11 | Quản lý công nghiệp |
4 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | Công nghệ kỹ thuật in |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | Năng lượng tái tạo |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 15
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Nhóm ngành xây dựng
Kỹ thuật xây dựng |
Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
2 | Quản lý đất đai | 5
|
Kinh tế
|
3 | Bảo hộ lao động |
Nhóm ngành toán và thống kê
Toán ứng dụng |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7 | Quản lý giáo dục |
2 | Giáo dục Tiểu học | 8 | Sư phạm Ngữ văn |
3 | Giáo dục Chính trị | 9 | Sư phạm Địa lý |
4 | Sư phạm Toán học | 10 | Sư phạm Tin học |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 11 | Sư phạm Tiếng Pháp |
6 | Sư phạm Lịch sử | 12 | Sư phạm công nghệ |
Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Nuôi trồng thuỷ sản | 8 | Quản lý tài nguyên rừng |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 9 | Phát triển nông thôn |
3 | Khuyến nông | 10 | Lâm học |
4 | Nông học | 11 | Kinh doanh nông nghiệp |
5 | Chăn nuôi | 12 | Bảo vệ thực vật |
6 | Nông nghiệp | 13 | Lâm nghiệp đô thị |
7 | Khoa học cây trồng | 14 | Phát triển nông thôn |
Nhóm ngành dịch vụ vận tải
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Khai thác máy tàu biển | 4 | Quản lý hoạt động bay |
2 | Điều khiển tàu biển | 5
|
Khai thác vận tải |
3 | Quản lý hàng hải |
Nhóm ngành sản xuất và chế biến
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ thực phẩm | 4 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
2 | Công nghệ dệt, may | 5
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 6 | Công nghệ sau thu hoạch |
Nhóm ngành thú y
Thú y |
Nhóm ngành khoa học tự nhiên
Khoa học môi trường | |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | |
Khí tượng và khí hậu học | |
|
Nhóm ngành báo chí và thông tin
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Báo chí | 6 | Quan hệ công chúng |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7 | Lưu trữ học |
3 | Truyền thông doanh nghiệp | 8 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
4 | Thông tin – thư viện | 9
|
Bảo tàng học
|
5 | Truyền thông quốc tế |
Nhóm ngành sức khỏe
Dược học |
Điều dưỡng |
Y tế công cộng |
Dinh dưỡng |
Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7 | Xây dựng công trình thủy |
2 | Thiết kế nội thất | 8 | Kỹ thuật cầu đường |
3 | Quản lý xây dựng | 9 | Kiến trúc |
4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 10 | Kỹ thuật cấp thoát nước |
5 | Quản lý công trình xây dựng | 11
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
6 | Kỹ thuật an toàn hàng hải |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Công nghệ thông tin | 6 | An toàn thông tin |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7 | Hệ thống thông tin |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 8 | Kỹ thuật dữ liệu |
4 | Công nghệ phần mềm | 9
|
Khoa học dữ liệu
|
5 | Khoa học máy tính |
Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật
Thiết kế thời trang |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế công nghiệp |
Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản lý nhà nước | 9 | Đông phương học |
2 | Chính trị học | 10 | Quan hệ quốc tế |
3 | Việt Nam học | 11 | Toán kinh tế |
4 | Tâm lý học | 12 | Thống kê kinh tế |
5 | Kinh tế | 13 | Tâm lý học giáo dục |
6 | Quốc tế học | 14 | Nhật Bản học |
7 | Đông Nam Á học | 15 | Hàn Quốc học |
8 | Xã hội học | 16 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Nhóm ngành dịch vụ xã hội
Công tác xã hội |
Công tác thanh thiếu niên |
Nhóm ngành Pháp luật
Luật |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT | Ngành | STT | Ngành |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 4 | Du lịch |
2 | Quản trị khách sạn | 5 | Quản lý thể dục thể thao |
3 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 | Golf |
Nhóm ngành an ninh – quốc phòng
Nghiệp vụ an ninh |
Nghiệp vụ cảnh sát |
Học khối D nên thi trường nào?
Khối D đã được rất nhiều trường, cơ sở giáo dục đào tạo đưa vào phương án tuyển sinh vì tính linh hoạt và ứng dụng được nhiều lĩnh vực, ngành học. Có thể kể đến một số trường nổi tiếng tuyển sinh bằng khối D như: Đại học Kinh tế quốc dân, đại học ngoại thương, Đại học Bách khoa Hà Nội,…
Những trường đại học có xét tuyển khối D đã được RevieEdu.net sắp xếp theo những thành phố lớn và khu vực 3 miền như dưới đây:
Khu vực Hà Nội
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 24 | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
2 | Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) | 25 | Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) |
3 | Đại học Kinh tế quốc dân | 26 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
4 | Học viện Tài chính | 27 | Học viện Chính sách và Phát triển |
5 | Đại Học Thương Mại | 28 | Đại học Công nghiệp Việt Hung |
6 | Học Viện Ngân Hàng | 29 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HN |
7 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | 30 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
8 | Đại học Mở Hà Nội | 31 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
9 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 32 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
10 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | 33 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
11 | Đại Học Công Đoàn | 34 | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
12 | Đại học Thủy Lợi | 35 | Học viện Ngoại giao Việt Nam |
13 | Đại Học Thăng Long | 36 | Học viện Khoa học Quân sự |
14 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | 37 | Đại học Sư phạm Hà Nội |
15 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | 38 | Đại học Luật Hà Nội |
16 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) | 39 | Đại học Nội vụ Hà Nội |
17 | Đại học Nguyễn Trãi | 40 | Học Viện An Ninh Nhân Dân |
18 | Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội | 41 | Học viện Quản lý Giáo dục |
19 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | 42 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
20 | Đại học Điện lực | 43 | Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
21 | Đại Học Đại Nam | 44 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
22 | Đại học Thành Đô | 45 | Đại học Y tế Công cộng |
23 | Đại học Công nghệ Đông Á | 46 | Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
Khu vực Đà Nẵng
STT | Trường |
1 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
2 | Đại Học Đông Á |
3 | Đại học Duy Tân |
4 | Đại học Đà Nẵng |
5 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
6 | Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
7 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng |
Khu vực TP.HCM
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại học Tôn Đức Thắng | 15 | Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở 2 Tp.HCM |
2 | Đại Học Kinh Tế TP.HCM | 16 | Đại Học Văn Lang |
3 | Đại Học Ngân Hàng TP.HCM | 17 | Đại Học Nguyễn Tất Thành |
4 | Đại Học Tài Chính Marketing | 18 | Đại học Sư phạm TP. HCM |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM | 19 | Học viện Hàng không Việt Nam |
6 | Đại Học Sài Gòn | 20 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Đại học Văn Hiến | 21 | Đại học Luật TP.HCM |
8 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | 22 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) | 23 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
10 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM | 25 | Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP Hồ Chí Minh |
12 | Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | 26 | Đại học An ninh Nhân dân |
13 | Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 27 | Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
Khu vực miền Bắc
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại Học Hà Nội | 21 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
2 | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 | 22 | Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh |
3 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông | 23 | Đại học Hải Dương |
4 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp | 24 | Đại Học Thành Đông |
5 | Đại học Giao thông Vận tải | 25 | Đại Học Trưng Vương |
6 | Đại Học Thái Bình | 26 | Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên |
7 | Đại học Tân Trào | 27 | Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên |
8 | Đại Học Kinh Bắc | 28 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
9 | Đại học Sao Đỏ | 29 | Đại học Hải Phòng |
10 | Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh | 30 | Đại Học Hạ Long |
11 | Đại học Phương Đông | 31 | Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội |
12 | Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên | 32 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên |
13 | Đại học Việt Bắc | 33 | Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên |
14 | Đại học Lâm nghiệp | 34 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên |
15 | Đại học Mỏ – Địa chất | 35 | Đại học Hàng hải Việt Nam |
16 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | 36 | Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai |
17 | Đại Học Hải Phòng | 37 | Trường Sĩ quan Chính trị |
18 | Đại Học Hùng Vương | 38 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên |
19 | Đại Học Tây Bắc | 39 | Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên |
20 | Đại Học Hoa Lư | 40 | Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
Khu vực miền Trung
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | 18 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
2 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | 19 | Đại học Yersin Đà Lạt |
3 | Đại Học Nha Trang | 20 | Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
4 | Đại Học Hà Tĩnh | 21 | Đại Học Hồng Đức |
5 | Đại Học Tây Nguyên | 22 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng |
6 | Đại học Tài chính – Kế toán | 23 | Đại Học Thái Bình Dương |
7 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | 24 | Đại học Công nghiệp Vinh |
8 | Đại Học Quảng Bình | 25 | Đại Học Phan Châu Trinh |
9 | Đại học Luật – Đại Học Huế | 26 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
10 | Đại Học Quang Trung | 27 | Đại học Huế |
11 | Đại Học Đà Lạt | 28 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế |
12 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | 29 | Đại học Khoa Học – Đại học Huế |
13 | Đại Học Vinh | 30 | Đại học Khánh Hòa |
14 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | 31 | Đại Học Phú Yên |
15 | Đại Học Phan Thiết | 32 | Đại Học Phạm Văn Đồng |
16 | Đại học Phú Xuân | 33 | Đại Học Quảng Nam |
17 | Đại học Quy Nhơn | 34 | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
Khu vực miền Nam
STT | Trường | STT | Trường |
1 | Đại Học Ngoại Thương | 18 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây |
2 | Đại học Việt Đức | 19 | Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM |
3 | Đại Học Cần Thơ | 20 | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
4 | Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | 21 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
5 | Đại Học An Giang | 22 | Đại Học Tây Đô |
6 | Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM | 23 | Đại Học Đồng Tháp |
7 | Đại học Thủ Dầu Một | 24 | Đại học Kiên Giang |
8 | Đại học Nam Cần Thơ | 25 | Đại Học Tiền Giang |
9 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM | 26 | Đại Học Bình Dương |
10 | Đại Học Đồng Nai | 27 | Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 28 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM |
12 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 29 | Đại học FPT |
13 | Đại học Cửu Long | 30 | Đại Học Quốc Tế Miền Đông |
14 | Đại Học Trà Vinh | 31 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
15 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | 32 | Đại học Công nghệ Miền Đông |
16 | Đại học Bạc Liêu | ||
17 | Đại học dân lập Lạc Hồng |
Review khối D
Khối D đã và đang đem lại cơ hội giáo dục bậc cao đối với nhiều bạn trẻ. Bên cạnh đó, khối học này còn hỗ trợ người học những kỹ năng khác như giao tiếp, thuyết phục, tư duy logic trong suốt khoảng thời gian theo học tại trường. Hy vọng các bạn sẽ có định hướng phù hợp nhất với bản thân mình.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học khối D nên thi trường nào? Tư vấn chọn trường đại học khối D tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-khoi-d-nen-thi-truong-nao-tu-van-chon-truong-dai-hoc-khoi-d