Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân là mẫu giấy đề nghị được doanh nghiệp tư nhân lập ra và gửi tới phòng đăng ký kinh doanh để đề nghị về việc đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân.
Đây là biểu mẫu mới nhất theo quy định hiện nay được ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT. Nội dung trong mẫu giấy đề nghị nêu rõ thông tin của người làm đơn, thông tin về doanh nghiệp đăng ký. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
…, ngày … tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………. Giới tính: …………………
Sinh ngày: …./ …./ ….. Dân tộc: ……………………………….. Quốc tịch: …………………………
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân
□ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ): ………………………….
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………………………………………….
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ……………………….. Ngày hết hạn (nếu có):…………………
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………………………….
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị Xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………………………………………………………
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): ……………………………… Email (nếu có): ………………………………..
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện………..
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): …………………………… …………………………………………….
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: … ………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………. ……………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………….. ………………………………………………
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………… ………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………………
Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): ………………………………..
– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): ………………………………………………………………………………….
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……………..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Tài sản góp vốn:
STT |
Tài sản góp vốn |
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đồng Việt Nam |
||
2 |
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mọi loại ngoại tệ) |
||
3 |
Vàng |
||
4 |
Quyền sử dụng đất |
||
5 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
||
6 |
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp) |
||
Tổng số |
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT |
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế |
||||||||
6.1 |
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc: ………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………………………………………… |
||||||||
6.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có): Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ………………………………………. Điện thoại: ………………………………………………………………………………. |
||||||||
6.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………. Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………….. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………. Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………….. Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ……………………………….. Email (nếu có): …………………………………………………………………………… |
||||||||
6.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/… |
||||||||
6.5 |
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
|
||||||||
6.6 |
Năm tài chính: Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …../…. (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||||
6.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………….. |
||||||||
6.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
|
||||||||
6.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
|
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn
□ Tự in hóa đơn |
□ Đặt in hóa đơn |
□ Sử dụng hóa đơn điện tử |
□ Mua hóa đơn của cơ quan thuế |
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng |
□ 03 tháng một lần |
□ 06 tháng một lần |
Lưu ý:
– Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
-Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….
Ngày cấp: …./ …../ ….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………….
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST10 số): ……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: …………………………………………………………………………………
Tên chủ hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân |
□ Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Loại khác (ghi rõ):… |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân đượcghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): …………………………………………………………..
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………………… Ngày hết hạn (nếu có): …………………………..
10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): ………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ……. Ngày cấp: … /… / Nơi cấp: …….
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): ………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………….
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: …………………………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân |
□ Căn cuớc công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Loại khác (ghi rõ):………….. |
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …….. Ngày hết hạn (nếu có): …/…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân Ban hành theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.