Bạn đang xem bài viết Điểm mặt các trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
23 điểm khối A1, A01 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Neu-edutop.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A1, A01 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 23 điểm khối A1, A01. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối A1, A01 là khối gì?
Khối A1, A01 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tổng hợp những trường tuyển sinh 18 điểm khối A tại TPHCM
- Tìm hiểu ngay các trường tuyển sinh 27 điểm khối A08
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 15 điểm khối A01 tại Hà Nội
- Tìm danh sách trường tuyển sinh 26 điểm khối A tại Đà Nẵng
Khối A1, A01 lấy bao nhiêu điểm? 23 điểm khối A1, A01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A1, A01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Tiếng Anh khối A1, A01 là 18.3 điểm thấp hơn 23 điểm.
Bạn đạt được 23 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A1, A01 23 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 23 điểm khối A1, A01 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A1, A01 dưới 23 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 165 trường đại học ” xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
74 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 74 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 | A01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A01 | 22.76 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A01 | 22.66 Điểm |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 7520309 | A01 | 22.66 Điểm |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A01 | 22.55 Điểm |
Công nghệ giáo dục | 7140115 | A01 | 22.65 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A01 | 22.79 Điểm |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A01 | 22.79 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A01 | 22.8 Điểm |
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 7520103 | A01 | 22.86 Điểm |
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 7520114 | A01 | 22.79 Điểm |
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 7520207 | A01 | 22.71 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01 | 22.53 Điểm |
Vật lý y khoa | 7520403 | A01 | 22.79 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | A01 | 21.5 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | A01 | 22.5 Điểm |
Khoa học quản lý CLC | 7340401 | A01 | 22.5 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | A01 | 22.5 Điểm |
Nhân học | 7310302 | A01 | 22.5 Điểm |
Quốc tế học CLC | 7310601 | A01 | 22.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | A01 | 22.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | A01 | 22.5 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Toán ứng dụng | 7460112 | A01 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A01 | 22 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | A01 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | A01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 21.5 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 21.5 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A01 | 17.5 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 29 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 15.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A01 | 15.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 15.5 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 15.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7329001 | A01 | 15.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển(D101) | 7840106 | A01 | 21.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển(D102) | 7840106 | A01 | 19.5 Điểm |
Điện tự động giao thông vận tải(D103) | 7520216 | A01 | 20.5 Điểm |
Máy tàu thủy(D106) | 7520122 | A01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi(D107) | 7520122 | A01 | 17.5 Điểm |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi(D108) | 7520122 | A01 | 17.5 Điểm |
Máy & tự động hóa xếp dỡ(D109) | 7520103 | A01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí(D116) | 7520103 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt lạnh(D123) | 7520103 | A01 | 22.5 Điểm |
Máy & tự động công nghiệp(D128) | 7520103 | A01 | 22.5 Điểm |
Xây dựng công trình thủy(D110) | 7580203 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật an toàn hàng hải(D111) | 7580203 | A01 | 18.5 Điểm |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp(D112) | 7580201 | A01 | 17.5 Điểm |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng(D113) | 7580205 | A01 | 17.5 Điểm |
Kiến trúc & nội thất(D127) | 7580201 | A01 | 17.5 Điểm |
Quản lý công trình xây dựng(D130) | 7580201 | A01 | 20.5 Điểm |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp(D131) | 7580103 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường(D115) | 7520320 | A01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật công nghệ hóa học(D126) | 7520320 | A01 | 17.5 Điểm |
Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 | 7520216 | A01 | 21.5 Điểm |
Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) A408 | 7840104 | A01 | 22.5 Điểm |
Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 | 7840106 | A01 | 20.5 Điểm |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 | 7840106 | A01 | 16.5 Điểm |
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A01 | 22.5 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01 | 22.5 Điểm |
Vật lý kỹ thuật Điện tử | 7520401 | A01 | 22.5 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước | 7580213 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580210 | A01 | 22.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | A01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | A01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 75010105 | A01 | 21 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 22.5 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | A01 | 21.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | A01 | 23 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A01 | 19 Điểm |
Luật | 7380101 | A01 | 19 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | A01 | 20 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 20 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 20 Điểm |
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa lý tự nhiên | 7440217 | A01 | 20.5 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A01 | 21.15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A01 | 20 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A01 | 20 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A01 | 20 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A01 | 20 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01 | 23 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị và An ninh | 7900189 | A01 | 22.05 Điểm |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 7900101 | A01 | 21.15 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán phân tích và Kiểm toán | 7340303 | A01 | 22.5 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01 | 22.5 Điểm |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | A01 | 22.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | A01 | 23 Điểm |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | A01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | A01 | 20 Điểm |
Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật(Thí sinh Nam phía Bắc) | 7380101 | A01 | 21.75 Điểm |
Luật(Thí sinh Nữ phía Bắc) | 7380101 | A01 | 22.3 Điểm |
Luật(Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | A01 | 22.45 Điểm |
Nhà E3, số 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A01 | 21.8 Điểm |
Công nghệ nông nghiệp | 10 | A01 | 21.8 Điểm |
Kỹ thuật Robot | 7510209 | A01 | 22.8 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A01 | 22.8 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A01 | 21.8 Điểm |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 7 | A01 | 22.8 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 14.5 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A01 | 22.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A01 | 19.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A01 | 22.55 Điểm |
Công nghệ dệt – may | 7540204 | A01 | 21.95 Điểm |
Công nghệ vật liệu dệt – may | 7540203 | A01 | 21.65 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A01 | 20.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A01 | 20.1 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 22.95 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 21.95 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01 | 18.9 Điểm |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7519004 | A01 | 19.5 Điểm |
33 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 33 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 23 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A01 | 22 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không | 7520103 | A01 | 21.65 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A01 | 15.95 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A01 | 23 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A01 | 18.75 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201 | A01 | 17.6 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 14.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A01 | 18.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A01 | 14.5 Điểm |
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | A01 | 15.36 Điểm |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT | 7905216 | A01 | 15.66 Điểm |
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | PFIEV | A01 | 21.75 Điểm |
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A01 | 17.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | A01 | 17.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01 | 16.5 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01 | 14.5 Điểm |
Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01 | 14.5 Điểm |
An toàn thông tin | 7480202 | A01 | 14.5 Điểm |
71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 23 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | A01 | 23 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A01 | 23 Điểm |
Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kiến trúc | 7580101 | A01 | 14.5 Điểm |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01 | 14.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510301 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 14.5 Điểm |
Kế Toán | 7340301 | A01 | 14.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ anh | 7220201 | A01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 14.5 Điểm |
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 22.74 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 7220201 | A01 | 17.13 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | A01 | 19.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A01 | 16.9 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 22.3 Điểm |
Công nghệ thông tin CLC | 7480201 | A01 | 22.35 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A01 | 15.9 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A01 | 15.85 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | A01 | 19 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01 | 21.55 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A01 | 15 Điểm |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A01 | 23 Điểm |
Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (IM) | 7340101 | A01 | 19.55 Điểm |
Quản trị kinh doanh (EF) | 7340101 | A01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B) | 7480108 | A01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (ET) | 7340101 | A01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (NS) | 7480201 | A01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (DA) | 7480201 | A01 | 22.5 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A01 | 19.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A01 | 19.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | A01 | 18.5 Điểm |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01 | 20.5 Điểm |
Toán học | 7460101 | A01 | 15.5 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 15.5 Điểm |
Vật lý học | 7440102 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A01 | 15.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 17.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 15.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 15.5 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 20 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 18.5 Điểm |
Kiến trúc | 7580101 | A01 | 18.5 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01 | 18.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | A01 | 20.5 Điểm |
Dược học | 7720201 | A01 | 21.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 18.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | A01 | 18.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A01 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật phần mềm | 7480107 | A01 | 16.5 Điểm |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 7480107 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 7510302 | A01 | 15 Điểm |
99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | A01 | 16 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A01 | 16 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 21.5 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 20.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A01 | 17 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01 | 16 Điểm |
Thống kê kinh tế | 7310107 | A01 | 16 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01 | 18 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | A01 | 23 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A01 | 18 Điểm |
Kinh tế chính trị | 7310102 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 7340101 | A01 | 18 Điểm |
Song ngành Kinh tế – Tài chính (Đào tạo theo chương trình tiên tiến – giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney và Australia) | 7930124 | A01 | 16 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101 | A01 | 16 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh CLC | 7340101 | A01 | 18 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 33 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt) | 7340101 | A01 | 20 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 18 Điểm |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7480201 | A01 | 19 Điểm |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp và đào tạo song ngữ Anh – Việt) | 7810201 | A01 | 19 Điểm |
Khai thác thủy sản | 7620304 | A01 | 15.5 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | A01 | 16 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (3 chuyên ngành | 7620301 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành | 7520115 | A01 | 15.5 Điểm |
Khoa học hàng hải | 7840106 | A01 | 17 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A01 | 18 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử) | 7520201 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành | 7580201 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A01 | 15.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành | 7480201 | A01 | 18 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | A01 | 20 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01 | 19 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 18 Điểm |
Kế toán (2 chuyên ngành | 7340301 | A01 | 18 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 21 Điểm |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 7310101 | A01 | 17 Điểm |
Kinh tế phát triển | 7310105 | A01 | 18 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A01 | 15 Điểm |
58 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A1, A01 dưới 23 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 58 trường Đại học thuộc khối A1, A01 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 7140114 | A01 | 23 Điểm |
Triết Học | 7229001 | A01 | 23 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | A01 | 20.5 Điểm |
Thông tin thư viện | 7320201 | A01 | 21.5 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | A01 | 21 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo hiểm | 7340204 | A01 | 22 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | 22.56 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 52 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 748020101 | A01 | 19 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 748020103 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | 748020102 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 784010611 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 784010606 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 784010608 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 784010610 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 784010609 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 784010604 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động) | 7520103 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | 7520201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 7520207 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 752013002 | A01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 752013001 | A01 | 19 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 7580201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | 7580205 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy) | 7580202 | A01 | 15 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 751060502 | A01 | 17 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 751060501 | A01 | 17 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 784010401 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 784010402 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 758030103 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 758030101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 758030102 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao | 748020101 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao | 748020103 | A01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao | 748020102 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 784010611 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao | 784010606 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao | 784010607 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010610 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 784010609 | A01 | 15 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 784010604 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao | 752010302 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao | 752010301 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao | 7520207 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao | 7580201 | A01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao | 758020501 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 784010103 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 784010102 | A01 | 15 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 784010101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 784010401 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 784010402 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030101 | A01 | 15 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 758030102 | A01 | 15 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý học | 7440102 | A01 | 20.5 Điểm |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | A01 | 17.5 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A01 | 17.5 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A01 | 17.5 Điểm |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | A01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A01 | 17.5 Điểm |
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng CT | 7580201CT | A01 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng DL | 7580201 | A01 | 15.5 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A01 | 22.5 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 11 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 22 Điểm |
7340120 | 7340120 | A01 | 23 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01 | 22 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 19.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | A01 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | A01 | 18 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A01 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 17 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A01 | 23 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A01 | 22 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 22 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | A01 | 20 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | 7520216 | A01 | 21.5 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | A01 | 21 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A01 | 20 Điểm |
Kỹ Thuật Xây dựng | 7580201 | A01 | 20 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 20 Điểm |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | 7460112 | A01 | 20 Điểm |
Kỹ Thuật Không Gian | 7520121 | A01 | 21 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | A01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước | 7510406 | A01 | 22 Điểm |
Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 23 Điểm |
Golf | 7810302 | A01 | 23 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A01 | 23 Điểm |
Kỹ thuật điện – chương trình CLC | 7520201 | A01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình CLC | 7520207 | A01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC | 7580201 | A01 | 22 Điểm |
Kế toán – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7340301 | A01 | 22 Điểm |
Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7380101 | A01 | 22 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7480103 | A01 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 34 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 | 16 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01 | 16 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | A01 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01 | 18 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 17 Điểm |
Marketing | 7340115 | A01 | 18 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A01 | 16 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01 | 17 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A01 | 16 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01 | 16 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A01 | 16 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lí | 7340405 | A01 | 16 Điểm |
Luật | 7380101 | A01 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | A01 | 16 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 17 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A01 | 16 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 16 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A01 | 16 Điểm |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 16 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A01 | 16 Điểm |
Thiết kế xanh | 7589001 | A01 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A01 | 16 Điểm |
TP. HCM: GTS) – Hồ Chí Minh Hà Nội
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 22.5 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | A01 | 22.45 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A01 | 21.2 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A01 | 20.9 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01 | 16.9 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A01 | 21.55 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A01 | 19.9 Điểm |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A01 | 21.95 Điểm |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A01 | 22.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 17.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A01 | 17.05 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 17.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 75803 | A01 | 17.7 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chất lượng cao | 7580205 | A01 | 16.75 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí chất lượng cao | 7520103 | A01 | 21.2 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | A01 | 16.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng chất lượng cao | 7580301 | A01 | 17.1 Điểm |
Kế toán chất lượng cao | 7340301 | A01 | 20.1 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | A01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01 | 21 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 14.5 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 32 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A01 | 23 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A01 | 21.75 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A01 | 21 Điểm |
IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A01 | 22 Điểm |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01 | 20.75 Điểm |
Công nghệ dệt – may | 7540204 | A01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A01 | 18.5 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A01 | 18.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (C) | 7340101 | A01 | 22.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng (C) | 7340201 | A01 | 22.5 Điểm |
Kế toán (C) | 7340301 | A01 | 22 Điểm |
Kiểm toán (C) | 7340302 | A01 | 22 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C) | 7510201 | A01 | 20 Điểm |
Công nghệ chế tạo máy (C) | 7510202 | A01 | 19.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (C) | 7510203 | A01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (C) | 7510205 | A01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (C) | 7510206 | A01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C) | 7510303 | A01 | 21.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (C) | 7510301 | A01 | 20.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (C) | 7510302 | A01 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (C) | 7480108 | A01 | 21.5 Điểm |
Tài chính ngân hàng (K) | 7340201 | A01 | 20.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh (K) | 7340101 | A01 | 19.5 Điểm |
Marketing (K) | 7340115 | A01 | 22.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế (K) | 7340120 | A01 | 22.5 Điểm |
Kế toán (K) | 7340301 | A01 | 20.5 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A1, A01 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A1, A01 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Việc ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần ôn tập lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi thử sức với các dạng bài mới là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những dạng bài tập khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên luyện đề các bộ đề đều đặn để ôn luyện lại kiến thức và tiếp xúc với những dạng bài mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
23 điểm khối A1, A01 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Neu-edutop.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 23 điểm khối A1, A01. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm mặt các trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/23-diem-khoi-a01-hoc-truong-nao