Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Học Viện An ninh nhân dân năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Học viện An ninh nhân dân luôn đi đầu trong đào tạo cán bộ Công an có chất lượng cao. Là đơn vị chủ lực trong nghiên cứu, đề xuất và tham mưu giải quyết các nhiệm vụ khoa học chiến lược của ngành Công an. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Học Viện An ninh nhân dân năm 2021 dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Neu-edutop.edu.vn tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học Viện An ninh nhân dân
- Tên: Học Viện An ninh nhân dân
- Vị trí: 125 Trần Phú – Phường Văn Quán – Quận Hà Đông – Thành phố Hà Nội.
- Website: https://hvannd.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/T31.HVANND/
- Email: congttdt.c500@gmail.com
- Số điện thoại liên hệ: 0692345898
- Fax: (84).4.3854.4414
Điểm chuẩn Học Viện An ninh nhân dân năm 2022
Năm 2022, Học Viện An ninh nhân dân sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Học Viện An ninh nhân dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
Đối với Nam
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 19,03 | 19,62 | 20,53 | 20,33 |
2 | Địa bàn 2 | 21,61 | 22,39 | 21,84 | 21,89 |
3 | Địa bàn 3 | 20,06 | 20,92 | 21,63 | 20,96 |
4 | Địa bàn 8 | 19,12 | 19,47 | 20,24 | 18,3 |
Đối với Nữ
TT | Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
1 | Địa bàn 1 | 23,88 | 25,66 | 24,92 | 25,30 |
2 | Địa bàn 2 | 24,69 | 23,16 | 24,56 | 22,44 |
3 | Địa bàn 3 | 22,13 | 24,94 | 25,30 | 24,64 |
Ngành An toàn thông tin (7480202)
TT | Địa bàn | Đối với Nam | Đối với Nữ | ||
Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | ||
1 | Phía Bắc | 21,84 | 17,94 | 21,85 | 23,26 |
2 | Phía Nam | 18,89 | 17,67 | 21,22 | 22 |
Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y – 7720101)
TT | Địa bàn | Tổ hợp B00 | Ghi chú |
1 | Phía Bắc | 15,64 | Không tuyển Nữ |
2 | Phía Nam | 15,1 |
Điểm chuẩn Học Viện An ninh nhân dân năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện An ninh nhân dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Nghiệp vụ An ninh | 26.2 | Nam; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 27.24 | Nam; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.66 | Nam; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 27.56 | Nam; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 27.81 | Nữ; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 29.99 | Nữ; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.55 | Nữ; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 29.26 | Nữ; Địa bàn 1 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.51 | Nam; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.73 | Nam; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 27.08 | Nam; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.49 | Nam; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.01 | Nữ; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 29.84 | Nữ; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.69 | Nữ; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 29.3 | Nữ; Địa bàn 2 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.15 | Nam; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.34 | Nam; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 27.2 | Nam; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.08 | Nam; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 26.09 | Nữ; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.16 | Nữ; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.41 | Nữ; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 28.2 | Nữ; Địa bàn 3 |
Nghiệp vụ An ninh | 22.63 | Nam; Địa bàn 8 |
Nghiệp vụ An ninh | 21.96 | Nam; Địa bàn 8 |
Nghiệp vụ An ninh | 20.25 | Nam; Địa bàn 8 |
An toàn thông tin | 27.69 | Nam, Phía bắc |
An toàn thông tin | 26.55 | Nam, Phía bắc |
An toàn thông tin | 27.28 | Nữ, Phía bắc |
An toàn thông tin | 29.39 | Nữ, Phía bắc |
An toàn thông tin | 23.14 | Nam, Phía Nam |
An toàn thông tin | 24.86 | Nam, Phía Nam |
An toàn thông tin | 24.94 | Nữ; Phía Nam |
An toàn thông tin | 26.8 | Nữ; Phía Nam |
Y khoa | 24.45 | Nam, Phía bắc |
Y khoa | 23.05 | Nam, Phía Nam |
Điểm chuẩn Học Viện An ninh nhân dân năm 2020
Học Viện An ninh nhân dân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 21.54 | Đối với nam |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 20.66 | Đối với nam |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 21.78 | Đối với nam |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 27.7 | Đối với nữ |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 28.1 | Đối với nữ |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | 28.18 | Đối với nữ |
7480202 | An toàn thông tin | 28.03 | Phía bắc |
7480202 | An toàn thông tin | 23.46 | Phía bắc |
7480202 | An toàn thông tin | 27.45 | Phía nam |
7480202 | An toàn thông tin | 23.65 | Phía nam |
Gửi đào tạo ngành Y | 25.75 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học Viện An ninh nhân dân không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Học Viện An ninh nhân dân năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-hoc-vien-an-ninh-nhan-dan-moi-nhat