Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Neu-edutop.edu.vn tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HaNoi University of Business and Technology – HUBT)
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Dhkinhdoanhvacongnghe/
- Mã tuyển sinh: DQK
- Email tuyển sinh: tttt@hubt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0243 633 6507
Xem thêm: Review Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) có tốt không?
Lịch sử phát triển
HUBT được thành lập từ tháng 6/1996 với tên gọi là Trường Đại học dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội. Theo Quyết định số 405/TTg ngày 14 tháng 6 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ tại Hà Nội, Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập. Với mong muốn mở rộng quy mô đào tạo, trường đổi tên là Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và bắt đầu đào tạo các khối ngành Công nghệ – Kỹ thuật cho đến ngày nay.
Mục tiêu và sứ mệnh
HUBT phấn đấu trở thành trường Đại Học có thương hiệu, uy tín và chất lượng đào tạo cao cũng như có có những công trình nghiên cứu khoa học quy mô lớn nhằm đáp ứng các yêu cầu cấp bách trong xã hội hiện nay.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Năm 2022, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia so với đầu vào năm 2021, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06; H08 | 20 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 26 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 21 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26.5 |
7310101 | Quản lý kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 21 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 26 |
7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A00; A01; D10; C14 | 26 |
7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 26 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 26 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26.2 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 24.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 25 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; B03; C02 | 19 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 19 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 21 |
7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 26 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 25 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 18 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 21 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06; H08 | 21.25 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 24.1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 20.1 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26 |
7310101 | Quản lý kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 23.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 22 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 25.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | A00; A01; D10; C14 | 25.25 |
7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 24.9 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 24 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 22 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; B03; C02 | 18.9 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 21 |
7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 21 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19.75 |
7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 23.45 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21.5 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 24 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 26 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 22 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Sau đây là thông tin điểm chuẩn năm mới nhất của trường. Điểm chuẩn dao động từ 15 – 22.35 điểm, với hầu hết các ngành đều đạt mốc 15 – 15,5. Riêng ngành Kỹ thuật xây dựng và Y khoa có mức điểm chuẩn 22.35 điểm – là điểm chuẩn cao nhất của trường. Bạn có thể tham khảo thêm về các ngành học, tổ hợp xét tuyển cũng như điểm cần đạt tối thiểu để trúng tuyển vào trường.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 16.65 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
7310101 | Quản lý kinh tế | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15.6 |
7340201 | Tài chính – Ngân Hàng | 15.2 |
7340301 | Kế toán | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.4 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 15.1 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 15.45 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7720101 | Y khoa | 22.35 |
7720201 | Dược học | 21.15 |
7720301 | Điều dưỡng | 19.4 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.1 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.05 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.55 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-kinh-doanh-va-cong-nghe-ha-noi-hubt-moi-nhat