Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM (HVUH) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đến với Đại học Hùng Vương, sinh viên sẽ có những trải nghiệm học tập thú vị, được trau dồi kỹ năng ngoại ngữ, tin học, được tham gia vào các chương trình thực tế tại trường. Thành lập năm 1995, Trường Đại học Hùng Vương là một trong những trường đại học ngoài công lập đầu tiên của cả nước với bề dày lịch sử được hình thành và phát triển hơn 25 năm. Với chất lượng đào tạo vượt trội từ một trường đại học hàng đầu với bề dày đào tạo. Nhiều thế hệ sinh viên đã tốt nghiệp luôn sẽ là sự ưu tiên lựa chọn của các nhà tuyển dụng. Vậy mức điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương (HVUH) như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh (Tên tiếng Anh: Hung Vuong University Ho Chi Minh City (HVUH))
- Địa chỉ: 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Website: https://hvuh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hungvuonguni/
- Mã tuyển sinh: DHV
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hvuh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028).3.855.3675 – 0888.158.001
Xem thêm: Review trường Đại học Hùng Vương có gì tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh (HVUH) là một cơ sở giáo dục bậc đại học tại Việt Nam được thành lập vào ngày 14 tháng 5 năm 1995 theo quyết định số 470/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Trường được đổi tên thành Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh và hoạt động theo mô hình trường Đại học Tư thục vào ngày 14 tháng 5 năm 2008. Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, đến nay Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh đã đào tạo hơn 20.000 sinh viên đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp chính quy.
Mục tiêu phát triển
Trường mang trong mình sứ mệnh đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao có nghị lực, hoài bão, biết hợp tác và sáng tạo trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu về thị trường lao động của thế kỷ 21. Trong tương lai, trường sẽ phấn đấu trở thành trường đại học đa ngành, đa hệ, được xếp hạng trong khu vực, chủ động hội nhập giáo dục khu vực và toàn cầu, tạo mọi điều kiện để người học thực hiện quyền được học tập suốt đời trong nền kinh tế tri thức.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hùng Vương TP HCM
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương TP HCM sẽ tăng lên 0,5 đến 1 điểm so với năm học 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hùng Vương TP HCM
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01; C14; D01 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | D01; A00; C00; C01 | 15 |
Kế Toán | 7340301 | A00; C03; C14; D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01; A00; C00; C04 | 15 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật | 7380101 | A00; A09; C00; C14 | 15 |
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | B00; B03; C01; C02 | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; C00; D15; D66 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; C00; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hùng Vương TP HCM
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01; C14; D01 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | D01; A00; C00; C01 | 15 |
Kế Toán | 7340301 | A00; C03; C14; D01 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01; A00; C00; C04 | 15 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Luật | 7380101 | A00; A09; C00; C14 | 15 |
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | B00; B03; C01; C02 | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; C00; D15; D66 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04; C00; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hùng Vương TP HCM
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220204 | C00; D01; D04; D15 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220209 | D01; D14; D15; D66 | 14 |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | D01; A00; C00; C01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; C00; C04; D01 | 14 |
Kế Toán | 7340301 | A00; C03; C14; D01 | 14 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00; A01; C14; D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; A04, A06 | 20 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, A02, B00; C08 | 22 |
Quản lý Bệnh viện | 7720802 | B00; B03; C01; C02 | 14 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00; A01; C00; D01 | 14 |
Kết luận
Với những thông tin trên, ReviewEdu hy vọng đã cung cấp đến cho các bạn một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh năm học mới này. Từ đó các bạn có sự chuẩn bị chỉn chu cho năm học tới cũng như chọn được chính xác ngôi trường và ngành nghề mà bản thân mong muốn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương TP HCM (HVUH) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-hung-vuong-tphcm-hvuh-chinh-xac-nhat