Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư (HLUV) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Rất nhiều bạn trẻ hiện nay đang quan tâm, tìm hiểu về thông tin điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư (HLUV). Hãy cùng ReviewEdu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn của HLUV trong các năm qua.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hoa Lư (tên viết tắt: HLUV – Hoa Lu University)
- Địa chỉ: đường Xuân Thành, tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
- Website: http://hluv.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh
- Email: thminh@hluv.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DNB
- Số điện thoại tuyển sinh: 0229 3892 701 – 093 8432 640
Xem thêm về HLUV:Review Đại học Hoa Lư (HLUV) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Từ lúc sơ khai, trường chỉ là trường sư phạm cấp 1 được thành lập năm 1959. Đến năm 1960, Ninh Bình thành lập thêm trường sư phạm cấp 2 để đào tạo, bồi dưỡng giáo viên cấp 2 hệ 7+2. Năm 1962 thành lập trường sư phạm bổ túc văn hóa hệ 7+. Năm 1963 thành lập trường sư phạm mẫu giáo hệ 7+1. Năm 1966 thành lập trường sư phạm bồi dưỡng cán bộ quản lý các trường cấp 1, cấp 2… Cho đến năm học 1973 – 1974, trường sư phạm cấp 1 đã chuyển từ hệ 7+ lên hệ 10+2, trường sư phạm cấp 2 chuyển từ hệ đào tạo 7+2 lên hệ 10+3.
Được một thời gian, đến ngày 03/02/1976, 2 tỉnh Nam Hà và Ninh Bình được sáp nhập thành tỉnh Hà Nam Ninh, các trường sư phạm của 2 tỉnh cũng được hợp thành các trường sư phạm tỉnh Hà Nam Ninh. Năm 1992, Ninh Bình được tái lập, các trường sư phạm tỉnh Ninh Bình trở về địa chỉ cũ tại huyện Yên Khánh và được gọi là trường trung học sư phạm Ninh Bình. Vào ngày 28/4/1997, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 277/QĐ-TTg nâng cấp trường trung học sư phạm Ninh Bình thành trường cao đẳng. Cho đến ngày 09/4/2007, Trường Đại học Hoa Lư chính thức được thành lập theo quyết định số 407/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ dựa trên sự nâng cấp trường cao đẳng sư phạm Ninh Bình.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đưa Trường Đại học Hoa Lư trở thành cơ sở giáo dục có uy tín trong đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học – công nghệ. Có năng lực cạnh tranh và từng bước hội nhập với các trường đại học hàng đầu trong nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Lư
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Hoa Lư năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Trường Đại học Hoa Lư dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 5: Xét kết hợp điểm thi năng khiếu với học bạ THPT.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hoa Lư
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hoa Lư đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2022 – 2023 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M07, M08 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 25.5 |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A01, A02, B00 | 19 |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00, C19, C20, D14 | 24.5 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A10, D01 | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A10, D01 | 15 |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 15 |
8 | 7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hoa Lư
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hoa Lư đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2021 – 2022 với 2 phương thức:
Trường HLUV công bố mức điểm chuẩn cho năm 2021 theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M01, M05, M07, M08 | 19 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A01, A02, B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00, C19, C20, D14 | 19 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A10, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A10, D01 | 14 |
7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 14 |
5140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M07, M08 | 17 |
Trường HLUV công bố mức điểm chuẩn cho năm 2021 theo kết quả xét học bạ THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M01, M05, M07, M08 | 24 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 24 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 24 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A01, A02, B00 | 24 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00, C19, C20, D14 | 24 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A10, D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A10, D01 | 18 |
7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 18 |
5140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M07, M08 | 19.5 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hoa Lư
Trường HLUV công bố mức điểm chuẩn cho năm 2020 – 2021 theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục mầm non | M01, M05, M07, M08 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A10, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A10, D01 | 14 |
7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 14 |
5140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M07, M08 | 16.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hoa Lư
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại học Hoa Lư đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể năm 2019 – 2020 như sau:
Mã ngành |
Ngành học | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
|||
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 18 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 18 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | – | – |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08 | – | – |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15, D66 | 18 | 24 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | – | – |
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, C14, D01 | 18 | 24 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M01, M05, M07, M08 | 18 | 24 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, A10, D01 | 13,5 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A10, D01 | 13,5 | 18 |
7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15, D66 | 13,5 | 18 |
7810101 | Du lịch | C00, D14, D15, D66 | 15 | 18 |
51140202 | Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) | M01, M05, M07, M08 | 16 | 19,5 |
5140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M05, M07, M08 | 16 | 19,5 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn HLUV năm học mới này không quá chênh lệch so với năm trước. Mức điểm chuẩn này phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết hữu ích này có thể giải đáp mọi thắc mắc của các bạn. Chúc các bạn may mắn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Lư (HLUV) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-hoa-lu-hluv-chinh-xac-nhat