Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long (UHL) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Hạ Long (UHL) là một trong những ngôi trường đào tạo chính của tỉnh Quảng Ninh. Với sứ mệnh hướng đến ngôi trường có mô hình ứng dụng có uy tín và chất lượng đào tạo cao, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này thông qua bài viết.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long (tên viết tắt: UHL – Ha Long University)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Website: http://uhl.edu.vn/
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/halonguniversity/
- Mã tuyển sinh: HLU
- Số điện thoại tuyển sinh: 088.688.98.98
Xem thêm:Review Đại học Hạ Long (UHL) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Ngày 13/10/2014, Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ dựa trên sự hợp nhất trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long. Dù mới thành lập không lâu nhưng nhà trường đã đạt được những thành tựu đáng kể trong công cuộc giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng nhân tài.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Hạ Long hướng tới một cơ sở giáo dục đại học với mô hình ứng dụng có uy tín, thương hiệu quốc tế, có vị thế hàng đầu trong nước về đào tạo nhân lực thuộc lĩnh vực du lịch, nghệ thuật và ngôn ngữ.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hạ Long
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Hạ Long năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Năm 2023, phương thức và thời gian tuyển sinh của Đại học Hạ Long:
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét học bạ THPT hoặc xét kết hợp (xem hướng dẫn về xét kết hợp tại đây):
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 31/5/2023
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2023 đến hết ngày 30/6/2023
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/7/2023
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/8/2023
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 01/9/2023 đến hết ngày 30/9/2023
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Hạ Long
Đối với năm học 2022 – 2023 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A09, C14, C20 | 21 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04, D01, D10, D15 | 22 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, C01, C14, D01 | 17 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D15, D78 | 18 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 21 |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D06, D78 | 15 |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D06, D78 | 18 |
8 | 7229030 | Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) | C00, C04, D01, D15 | 15 |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, C04, D01, D15 | 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 19 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 20 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 18 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D10 | 15 |
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C00, D01, D15 | 18 |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Hạ Long
Đối với năm học 2021 – 2022 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, C00 | 16 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành: – Quản lý văn hóa du lịch – Tổ chức sự kiện | C00, D01, D10, D78 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D78 | 20 | Ngoại ngữ nhân 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D78, D04 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D78, D06 | 15 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01, D78, D15 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, C14, C19, C20 | 19 | |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A01, C04, D01, D90 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Hạ Long
Đối với năm học 2020 – 2021 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, C00 | 15 | |
4 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, D01, D10, D78 | 16 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D78 | 17 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D06, D78 | 20 | Điểm ngoại ngữ x2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, D01, D15, D78 | 15 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Hạ Long
Đối với năm học 2019 – 2020 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D78 | 19 | đã nhân hệ số |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D10 | 17 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D10, D78 | 19 | đã nhân hệ số |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D10, D15, D78 | 15 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00, D01, D15, D78 | 15 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D10 | 15 | 18 (học bạ) |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D10 | 15 | 18 (học bạ) |
12 | Các ngành đào tạo cao đẳng | — | |||
13 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D10 | 16 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Hạ Long được đánh giá là không cao. Điều này sẽ giúp các bạn trẻ tăng khả năng đến được với cảnh cộng đại học. Chúc các bạn may mắn và thuận lợi trong lần tuyển sinh này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Hạ Long (UHL) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-ha-long-chinh-xac-nhat