Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Công nghệ Đồng Nai (Dong Nai Technology University) là ngôi trường đào tạo nhân sự cho khối ngành kỹ thuật với bề dày kinh nghiệm. Trong những năm vừa qua, bằng sự nỗ lực của thầy và trò, trường đã đạt được một số thành tựu đáng kể. Đây là một trong những ngôi trường tại tỉnh Đồng Nai được các bạn trẻ tin tưởng đặt nguyện vọng. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (tiếng Anh: Dong Nai Technology University – DNTU)
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, phường Trảng Dài, Biên Hoà – Đồng Nai, Việt Nam
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dntuedu/
- Mã tuyển sinh: DCD
- Email tuyển sinh: tuyensinh@dntu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0986 39 7733 – 0904 39 7733
Xem thêm: Review về trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Công nghệ Đồng Nai có tiền thân là trường Cao đẳng Kỹ thuật – Công nghệ Đồng Nai được thành lập từ ngày 3/10/2005. Trải qua nhiều năm hoạt động với nhiều thành tích nổi trội, trường Cao đẳng Kỹ thuật – Công nghệ Đồng Nai đã chính thức được nâng lên thành trường Đại học Công nghệ Đồng Nai theo Quyết định số 929/QĐ-TTG ngày 16 tháng 6 năm 2011 và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Đại học Công nghệ Đồng Nai có mục tiêu phấn đấu trở thành trường Đại học nghiên cứu ứng dụng có uy tín ở trong khu vực và toàn quốc, môi trường giáo dục đạt chuẩn quốc tế với mục tiêu phục vụ người học và phụng sự cộng đồng.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Có thể thấy điểm chuẩn của ngành y học và điều dưỡng là 2 ngành có số điểm cao nhất. Bên cạnh đó là các ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử đang là ngành có đầu vào cao nhất của cả nước. Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2022, Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành. Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; D07 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A06; A11; C08 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 19 |
7310608 | Đông phương học | A07; C00; D01; D15 | 15.25 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A07; A09; C00; C20 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 15.25 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU)
Dưới đây là bảng Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A03; A10 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 14 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A11; B00; D07 | 14.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A06; A11; C08 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A10 | 16 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; A10 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A06; B00; D07 | 14 |
7720301 | Điều dưỡng | A06; B00; B04; C08 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A07; A09; D84 | 14 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A06; B00; B04 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D84 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A09; C00; C20 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; A09; D84 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A07; A09; D84 | 14 |
Kết luận
Reviewedu đã cung cấp cho bạn một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai. Hy vọng rằng với những thông tin này bạn sẽ chuẩn bị để nắm bắt cơ hội bước vào một môi trường mới như đúng với bản thân mong ước.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (DNTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-dong-nai-dntu-chinh-xac-nhat