Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Học viện Ngân hàng là một trong những trường đại học uy tín tại Việt Nam, được nhiều sinh viên ưu tiên lựa chọn trong hành trình học tập và phát triển sự nghiệp. Với chất lượng đào tạo cao và cơ hội việc làm đa dạng, Học viện Ngân hàng luôn thu hút sự quan tâm của hàng ngàn thí sinh mỗi năm. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điểm chuẩn đại học Học viện Ngân hàng năm 2023 và những thông tin quan trọng liên quan đến việc xét tuyển vào trường này.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023
Học Viện Ngân Hàng điểm chuẩn 2023 – BA điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 36 | Học bạ; Quản trị kinh doanh CLC |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.76 | Học bạ |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ |
4 |
Ngân hàng |
BANK01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 37 | Ngân hàng CLC; Học bạ | |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 29.8 | Học bạ |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW02 | C00, D14, D15, C03, XDHB | 29.8 | Học bạ |
7 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 29.34 | Học bạ |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 36 | Học bạ; Kế toán CLC |
10 |
Kinh tế |
Kinh tế |
ECON01 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 29.72 | Học bạ |
11 |
Ngân hàng |
BANK02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ | |
12 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ |
13 |
Tài chính |
FIN01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 37 | Học bạ; Tài chính CLC | |
14 |
Quản trị kinh doanh |
BUS03 | A00, D01, D07, D09, XDHB | 29 | Quản trị du lịch; Học bạ | |
15 |
Ngân hàng |
BANK03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ; Ngân hàng số* | |
16 |
Tài chính |
FIN02 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ | |
17 |
Tài chính |
FIN03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.8 | Học bạ; Công nghệ tài chính* | |
18 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ; Kế toán Sunderland |
19 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
IT01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.79 | Học bạ |
20 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Quản trị kinh doanh CityU; Học bạ |
21 |
Quản trị kinh doanh |
BUS05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.2 | Marketing số Coventry; Học bạ | |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
IB02 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 29.8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Học bạ | |
23 |
Ngân hàng |
BANK04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.2 | Tài chính- Ngân hàng Sunderland; Học bạ | |
24 |
Ngân hàng |
BANK05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.2 | Học bạ; Kinh doanh quốc tế Coventry |
26 |
Ngân hàng |
BANK01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng CLC | |
27 |
Ngân hàng |
BANK02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
28 |
Ngân hàng |
BANK03 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng số* | |
29 |
Ngân hàng |
BANK04 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính- Ngân hàng Sunderland | |
30 |
Ngân hàng |
BANK05 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | |
31 |
Tài chính |
FIN01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính CLC | |
32 |
Tài chính |
FIN02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
33 |
Tài chính |
FIN03 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Công nghệ tài chính* | |
34 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kế toán CLC |
35 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
36 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT03 | DGNLQGHN | 19 | Kế toán Sunderland; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
37 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 | DGNLQGHN | 19 | Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
38 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
39 |
Quản trị kinh doanh |
BUS03 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch* | |
40 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityU |
41 |
Quản trị kinh doanh |
BUS05 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số Coventry | |
42 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
43 |
Kinh doanh quốc tế |
IB02 | DGNLQGHN | 19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
44 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh doanh quốc tế Coventry |
45 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
46 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
47 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW02 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
48 |
Kinh tế |
Kinh tế |
ECON01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
49 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
50 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
IT01 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tổng hợp các thông tin và dự đoán, kết luận của chúng tôi về điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2023 như sau:
Dựa vào xu thế và tiến độ đào tạo ngành ngân hàng trong thời gian gần đây, điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2023 dự kiến sẽ tiếp tục tăng cao so với các năm trước đây. Việc trở thành sinh viên của ngôi trường này ngày càng trở nên cạnh tranh hơn do sự phát triển không ngừng của ngành ngân hàng trong nền kinh tế Việt Nam.
Đầu tiên, Học viện Ngân hàng là một trong những trường đào tạo ngành ngân hàng uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với chương trình đào tạo được thiết kế kỹ lưỡng, giảng viên có chuyên môn cao và trang thiết bị hiện đại, học viện này đáp ứng được yêu cầu chất lượng của ngành ngân hàng. Do đó, sự hấp dẫn và đội ngũ sinh viên muốn theo học tại Học viện Ngân hàng đang tăng cao, dẫn đến sự cạnh tranh khốc liệt.
Thứ hai, với vai trò quan trọng của ngành ngân hàng trong sự phát triển kinh tế, các chính sách hỗ trợ và đầu tư từ phía chính phủ cũng đồng thời tăng cao. Sự phát triển này sẽ dẫn đến nhu cầu tuyển dụng nhân lực trong ngành ngân hàng tăng lên. Học viện Ngân hàng đã và đang duy trì mối quan hệ đối tác mạnh mẽ với các ngân hàng và doanh nghiệp trong ngành, từ đó cũng tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tốt nghiệp để có việc làm sau khi ra trường.
Cuối cùng, việc nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn của ngành ngân hàng yêu cầu một ngưỡng điểm chuẩn cao. Các môn thi tuyển sinh như toán, tiếng Anh, kinh tế và chính trị mà Học viện Ngân hàng yêu cầu đa phần đều là những môn có tính chất chuyên sâu, đòi hỏi sự đầu tư thời gian và kiến thức học tập của thí sinh. Do đó, chúng tôi dự đoán điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2023 sẽ tiếp tục tăng so với các năm trước.
Tóm lại, điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2023 dự kiến sẽ đạt mức cao, do sự phát triển của ngành ngân hàng, sự cạnh tranh khốc liệt và các yêu cầu tuyển chọn chất lượng từ phía trường. Thí sinh quan tâm đến ngành ngân hàng nên chuẩn bị kỹ càng và cống hiến hết mình trong quá trình học tập để có cơ hội tiếp cận với ngôi trường uy tín này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2023
2. Học Viện Ngân Hàng
3. Điểm xét tuyển Học Viện Ngân Hàng
4. Thi tuyển Học Viện Ngân Hàng
5. Điểm sàn Học Viện Ngân Hàng
6. Hồ sơ xét tuyển Học Viện Ngân Hàng
7. Điểm tuyển sinh Học Viện Ngân Hàng
8. Điểm trúng tuyển Học Viện Ngân Hàng
9. Yêu cầu đối với hồ sơ tuyển sinh Học Viện Ngân Hàng
10. Điểm đầu vào Học Viện Ngân Hàng
11. Điểm trung bình mỗi môn Học Viện Ngân Hàng
12. Câu hỏi phỏng vấn tuyển sinh Học Viện Ngân Hàng
13. Điểm tổ hợp môn thi Học Viện Ngân Hàng
14. Điểm thi kỳ tuyển sinh Học Viện Ngân Hàng
15. Các kỳ thi tuyển sinh Học Viện Ngân Hàng