Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Khi bước vào mỗi năm học mới, điểm chuẩn Đại học Vinh luôn là một đề tài được quan tâm và đặt nhiều kỳ vọng của cả học sinh và phụ huynh. Năm 2023 cũng không ngoại lệ, với việc chuẩn bị mang đến những dấu ấn mới, cảnh giới học hỏi và cơ hội phát triển cho các thế hệ sinh viên trẻ tại Đại học Vinh. Điểm chuẩn năm sau không chỉ đơn thuần là con số quyết định tương lai của từng thí sinh, mà còn là một hình ảnh chân thực về quyền lựa chọn và sự cạnh tranh trong chương trình tuyển sinh của trường. Vậy, hãy cùng tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng tới điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 để hiểu rõ hơn về sự đa dạng và phong phú của ngành học tại trường và lòng say mê của thí sinh trước những cánh cửa mới.
Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023
Đại Học Vinh điểm chuẩn 2023 – VU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | |
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 22 | Học bạ | |
3 |
Quản lý văn hoá |
7229042 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 20 | Học bạ | |
4 |
Kinh tế |
7310101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ | |
5 |
Chính trị học |
7310201 | A01, D01, C00, C19, XDHB | 20 | Học bạ | |
6 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
7 |
Việt Nam học |
7310630 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ; Chuyên ngành: Du lịch | |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ; Quản trị kinh doanh chất lượng cao | |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
11 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
12 |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 20 | Học bạ | |
13 |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 20 | Luật kinh tế; Học bạ | |
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | B00, B08, A01, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
15 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
16 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ | |
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ | |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
22 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ | |
25 |
Kinh tế |
7580301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Kinh tế xây dựng; Học bạ | |
26 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
27 |
Nông học |
7620109 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
28 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
29 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00, D13, D08, C08, XDHB | 22 | Học bạ | |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
31 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
32 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Quản lý văn hoá |
7229042 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Chính trị học |
7310201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Chuyên ngành Du lịch; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
44 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
48 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
54 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580205 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 |
Kinh tế |
7580301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Kinh tế xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
56 |
Chăn nuôi |
7620105 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Nông học |
7620109 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
61 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trên cơ sở dữ liệu và thông tin hiện có, có thể kết luận rằng điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 sẽ gặp một số thay đổi và tăng cao so với các năm trước đây. Xu hướng tăng điểm chuẩn này có thể được quan sát từ việc tăng số lượng thí sinh tham gia kỳ thi và sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thí sinh trong việc đạt điểm cao.
Vinh là một trong những thành phố phát triển nhanh chóng tại miền Trung Việt Nam, thu hút nhiều người muốn học tập và làm việc tại đây. Đại học Vinh đã nổi tiếng với các ngành đào tạo chất lượng và chương trình học đa dạng. Điều này đã đồng thời làm tăng sức hút và nhu cầu của thí sinh.
Một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến điểm chuẩn của Đại học Vinh là số lượng thí sinh dự thi. Dự kiến, số lượng thí sinh dự thi năm 2023 sẽ tăng đáng kể, từ đó dẫn đến một cuộc cạnh tranh ác liệt hơn trong việc xét tuyển. Khối A (Toán, Lý, Hóa) và khối D (Ngôn ngữ, Văn hóa, Xã hội) có thể trở thành những khối có điểm chuẩn cao nhất, do được nhiều thí sinh quan tâm và lựa chọn.
Bên cạnh đó, việc điểm chuẩn tăng cũng có thể được giải thích qua việc Đại học Vinh đang nỗ lực nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo. Đây là một yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng đào tạo và danh tiếng của trường. Điều này đồng nghĩa với việc trường sẽ cần chọn lọc những học sinh có thể đáp ứng được yêu cầu và tiêu chuẩn của chương trình.
Trong kết luận, điểm chuẩn Đại học Vinh năm 2023 dự kiến sẽ tăng cao và đòi hỏi sự cạnh tranh gay gắt trong việc đạt điểm để được tuyển vào trường. Thí sinh cần nỗ lực hơn nữa trong quá trình chuẩn bị và ôn luyện để có cơ hội được học tập tại một công trình giáo dục đẳng cấp như Đại học Vinh.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2023
2. Điểm sàn Đại Học Vinh năm 2023
3. Điểm nhập học Đại Học Vinh năm 2023
4. Điểm đỗ Đại Học Vinh năm 2023
5. Điểm tuyển sinh Đại Học Vinh năm 2023
6. Điểm trúng tuyển Đại Học Vinh năm 2023
7. Điểm ưu tiên Đại Học Vinh năm 2023
8. Điểm chuẩn ngành Tài chính – Ngân hàng Đại Học Vinh năm 2023
9. Điểm chuẩn ngành Kinh tế Đại Học Vinh năm 2023
10. Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh Đại Học Vinh năm 2023
11. Điểm chuẩn ngành Luật Đại Học Vinh năm 2023
12. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng Đại Học Vinh năm 2023
13. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin Đại Học Vinh năm 2023
14. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện Đại Học Vinh năm 2023
15. Điểm chuẩn ngành Y Dược Đại Học Vinh năm 2023