Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là một trong 6 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trên cả nước, trực thuộc sự quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Đây là ngôi trường chuyên đào tạo khối ngành công nghệ – kỹ thuật tại khu vực Đồng bằng Sông Hồng. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo cụ thể hơn về mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học mới này qua bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (tên viết tắt: UTEHY – Hung Yen University of Technology and Education).
- Địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
- Website: http://www.utehy.edu.vn/#/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
- Mã tuyển sinh: SKH
- Email tuyển sinh: dhspkt@utehy.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0221.3689.888
Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) có tốt không?
Lịch sử phát triển
UTEHY có tiền thân là trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, được thành lập theo Quyết định số 1265 BCNNg/KH ngày 21/12/1966. Ngày 5/3/1979, Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I được thành lập dựa trên cơ sở trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, theo quyết định số 80/TTg. Ngày 6/1/2003, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quyết định số 04/2003/QĐ-TTg.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trở thành trường đại học trọng điểm của khu vực đồng bằng Bắc Bộ. Là nơi đào tạo uy tín của cả nước trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao ở lĩnh vực kỹ thuật.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 5/2023.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn năm học 2022 – 2023, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 17 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 24 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 19 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 17 | 22 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 19 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 22 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 23 | 25 | |
7540209 | Công nghệ may | 15 | 19 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7340301 | Kế toán | 15 | 19 | |
7310101 | Kinh tế | 15 | 19 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15 | 19 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 155 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 16 đến 18.5 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn các ngành năm vừa qua của trường:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 16 | 18 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 18 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 18 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 18 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 18.5 | 24 | |
7540209 | Công nghệ may | 16 | 18 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7340301 | Kế toán | 16 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | 16 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15.5 | 18 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16 | 18 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 18.5 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đối với năm 2020, trường đã đề ra mức điểm đầu vào như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15.5 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 18.5 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-hung-yen-utehy-moi-nhat