Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong suốt hành trình học tập của mỗi học sinh, điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM luôn là một trong những điểm nóng được chờ đợi. Sự cạnh tranh khốc liệt và mong muốn được tiếp tục học tập tại trường đại học hàng đầu đã tạo nên một không khí náo nhiệt và hứng khởi cho năm 2023. Với những thay đổi và cập nhật mới nhất, điểm chuẩn năm nay đang chờ đón các thí sinh trẻ trên con đường vươn tới giấc mơ đại học. Vậy, điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 sẽ có những thay đổi như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 – HCMIU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 870 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | DGNLHCM | 620 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Kỹ thuật không gian |
7520121 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Toán ứng dụng |
7460112 | DGNLHCM | 720 | Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 760 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Hoá học |
7440112 | DGNLHCM | 700 | Hóa sinh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 810 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Quản lý xây dựng |
7580302 | DGNLHCM | 630 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 770 | Phân tích dữ liệu trong kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Thống kê |
7460201 | DGNLHCM | 700 | Thống kê ứng dụng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_WE2 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
|
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_WE3 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (3+1) |
|
26 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) |
|
27 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_AND | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Andrews (4+0) |
|
28 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_AU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Auckland (1+2/1.5+1.5) |
|
29 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_LU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Lakehead (2+2) |
|
30 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_NS | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH New South Wales (2+2) |
|
31 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_SY | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Sydney (2+2) |
|
32 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_UH | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Houston (2+2) |
|
33 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
|
34 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_WE | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
|
35 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) |
|
36 |
Tài chính |
7340201_MU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Macquarie (2+1) |
|
37 |
Kế toán |
7340301_MU | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Macquarie (2+1) |
|
38 |
Công nghệ sinh học |
7420201_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
|
39 |
Công nghệ sinh học |
7420201_WE2 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
|
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201_WE4 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh |
|
41 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
|
42 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106_SB | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) |
|
43 |
Công nghệ thông tin |
7480201_DK2 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (2+2) |
|
44 |
Công nghệ thông tin |
7480201_DK25 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (2.5+1.5) |
|
45 |
Công nghệ thông tin |
7480201_DK3 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Deakin (3+1) |
|
46 |
Công nghệ thông tin |
7480201_UN | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
|
47 |
Công nghệ thông tin |
7480201_WE4 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (4+0) |
|
48 |
Khoa học máy tính |
7480101_WE2 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
|
49 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118_SB | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) |
|
50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207_SB | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH SUNY Binghamton (2+2) |
|
51 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207_UN | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH Nottingham (2+2) |
|
52 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207_WE | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; CTLK với ĐH West of England (2+2) |
Trên thực tế, việc tìm hiểu và đạt điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 là một nhiệm vụ quan trọng và đòi hỏi sự nỗ lực và đầu tư từ phía các thí sinh. Điểm chuẩn không chỉ ảnh hưởng đến việc xét tuyển vào trường mà còn phản ánh khả năng học tập của thí sinh trong quá khứ và khả năng học tập tiếp theo của họ.
Điểm chuẩn của một trường đại học quốc tế như Đại Học Quốc Gia TPHCM không chỉ dựa vào thành tích học tập của thí sinh mà còn phụ thuộc vào nhu cầu ngành, số lượng ứng viên và chất lượng tổng thể của các thí sinh. Điểm chuẩn có thể thay đổi từ năm này sang năm khác do nhiều yếu tố bên ngoài như kinh tế, xã hội và chính sách giáo dục.
Tuy nhiên, để đạt được điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023, thí sinh cần chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh quốc gia và có điểm tổng kết khá trở lên. Ngoài ra, họ cũng cần có thành tích hoạt động ngoại khóa đáng chú ý, khả năng giao tiếp và tiếng Anh tốt. Các yếu tố này sẽ tăng cơ hội của thí sinh để được nhận vào trường.
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 có thể sẽ cao hơn so với các năm trước do sự cạnh tranh gay gắt và sự phát triển của trường. Vì vậy, việc thí sinh nắm rõ thông tin, lựa chọn ngành hợp lý và xây dựng một kế hoạch học tập và rèn luyện hợp lý từ sớm là điều quan trọng.
Trong đó, việc chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh quốc gia là một bước quan trọng. Thí sinh cần tiếp thu kiến thức một cách sâu sắc và có phương pháp ôn tập hiệu quả. Đồng thời, việc tham gia các khóa ôn thi, làm bài tập tăng cường và kiểm tra kiến thức là việc làm không thể bỏ qua.
Ngoài ra, tham gia các hoạt động ngoại khóa sẽ giúp thí sinh phát triển kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm đáng giá. Tham gia các câu lạc bộ, nhóm thiện nguyện, hoặc thực tập có thể cung cấp cho thí sinh một lợi thế trong quá trình tuyển sinh.
Trong kết luận, việc đạt điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đòi hỏi sự nỗ lực và chuẩn bị kỹ càng từ phía thí sinh. Đặc biệt, việc chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh, nắm vững thông tin và tham gia các hoạt động ngoại khóa là quan trọng để đạt được mục tiêu này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế
2. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế năm 2023
3. Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
4. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
5. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Quốc Tế
6. Điểm sàn Đại Học Quốc Tế
7. Điểm chuẩn các ngành Đại Học Quốc Gia TPHCM
8. Cách tính điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế
9. Phương thức xét tuyển Đại Học Quốc Tế
10. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh Đại Học Quốc Gia TPHCM
11. Cách tính điểm xét tuyển Đại Học Quốc Tế
12. Yêu cầu đầu vào Đại Học Quốc Tế
13. Các ngành học đang có điểm chuẩn cao Đại Học Quốc Tế
14. Điều kiện xét tuyển vào Đại Học Quốc Gia TPHCM
15. Đăng ký tuyển sinh Đại Học Quốc Tế