Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Điểm chuẩn Đại học là một trong những vấn đề quan trọng đối với học sinh và phụ huynh trong thời gian gần đây. Việc xác định điểm chuẩn giúp học sinh có cái nhìn rõ hơn về mục tiêu học tập cũng như chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh. Năm 2023, Đại học Phenikaa – một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam, cũng không ngoại lệ khi quyết định công bố điểm chuẩn dành cho các ngành học. Việc này được mong chờ và quan tâm lớn từ phía các thí sinh mong muốn được bước chân vào cánh cổng của ngôi trường uy tín này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 và những điều cần lưu ý cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Hãy cùng chiêm nghiệm và khám phá cùng nhau.
Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023
Đại Học Phenikaa điểm chuẩn 2023 – TTUH điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin |
ICT1 | A00, A01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
EEE1 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 25 | Học bạ | |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
MEM1 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
FBE3 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
5 |
Quản trị kinh doanh |
FBE1 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
6 |
Công nghệ sinh học |
BIO1 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
7 |
Công nghệ thông tin |
ICT-VJ | A00, A01, D07, D28, XDHB | 25 | Học bạ | |
8 |
Điều dưỡng |
NUR1 | A00, B00, B08, A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
FLE1 | D01, D14, D15, D09, XDHB | 24 | Học bạ | |
10 |
Dược học |
PHA1 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
11 |
Kế toán |
FBE2 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
12 |
Kỹ thuật hoá học |
CHE1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
13 |
Kỹ thuật y sinh |
EEE2 | A00, B00, A01, C01, XDHB | 22.5 | Học bạ; Điện tử y sinh | |
14 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
EEE3 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 23.5 | Học bạ; Hệ thống Nhúng thông minh và IoT | |
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
MTT1 | B00, B08, D07, A02, XDHB | 22 | Học bạ | |
16 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
RET1 | B00, B08, D07, A02, XDHB | 21 | Học bạ | |
17 |
Quản trị nhân lực |
FBE4 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
18 |
Luật |
FBE5 | D01, C00, D14, C04, XDHB | 26 | Luật kinh tế; Học bạ | |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
FLC1 | A01, D01, D09, D04, XDHB | 25 | Học bạ | |
20 |
Du lịch |
FTS1 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 24 | Quản trị du lịch; Học bạ | |
21 |
Quản trị khách sạn |
FTS2 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 24 | Học bạ | |
22 |
Khoa học máy tính |
ICT-TN | A00, A01, D07, XDHB | 27 | Tài năng khoa học máy tính; Học bạ | |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
MEM2 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
VEE2 | A00, A01, D01, A10, XDHB | 22 | Cơ điện tử ô tô; Học bạ | |
25 |
Kỹ thuật ô tô |
VEE1 | A00, A01, D01, A10, XDHB | 23 | Học bạ | |
26 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
EEE-AI | A00, A01, D07, C01, XDHB | 25 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo; Đao tạo song ngữ Việt – Anh; Học bạ | |
27 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
ICT-AI | A00, A01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
28 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano |
MSE1 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
29 |
Trí tuệ nhân tạo |
MSE-AI | A00, A01, D07, C01, XDHB | 24 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo; Học bạ | |
30 |
Kinh doanh quốc tế |
FBE6 | A01, D01, D07, D10, XDHB | 25 | Học bạ; môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh | |
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
FLJ1 | A01, D01, D28, D06, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
32 |
Du lịch |
FTS3 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 22 | Kinh doanh du lịch số; Học bạ | |
33 |
Du lịch |
FTS4 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 22 | Hướng dẫn du lịch quốc tế; Học bạ | |
34 |
Y khoa |
MED1 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
35 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
FLK1 | A01, D01, D09, D02, XDHB | 24 | Học bạ | |
36 |
Vật lí |
FSP1 | A00, A01, XDHB | 29.5 | Vật lý tài năng; Học bạ | |
37 |
Kỹ thuật phần mềm |
ICT2 | A00, A01, D07, XDHB | 24 | Học bạ, một số môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh | |
38 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
FBE7 | A01, D01, D07, D10, XDHB | 25 | Học bạ; Môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh | |
39 |
Ngôn ngữ Pháp |
FLF1 | A01, D01, D64, D44, XD | 21 | Học bạ | |
40 |
Đông phương học |
FOS1 | D01, C00, D14, D09, XDHB | 20 | Học bạ | |
41 |
Răng – Hàm – Mặt |
DEN1 | A00, B00, B08, D07, XDHB | 25 | Học bạ |
Trong kết luận về chủ đề “Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023”, chúng tôi nhận thấy rằng điểm chuẩn là một vấn đề quan trọng trong tuyển sinh đại học. Điểm chuẩn quyết định đến việc thí sinh có thể được nhận vào trường hay không, và đóng vai trò quyết định trong tương lai của sinh viên.
Năm 2023, Đại học Phenikaa cũng không ngoại lệ khi đặt điểm chuẩn để chọn lọc những thí sinh tốt nhất cho chương trình học của trường. Điểm chuẩn là một phần quyết định theo tiêu chuẩn chất lượng và khả năng của thí sinh, nhằm đảm bảo rằng sinh viên có đủ nền tảng kiến thức và kỹ năng để thích nghi với môi trường học tập và đạt được thành công sau này.
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2023 có thể được ước lượng dựa trên một số yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, chất lượng và khối lượng kiến thức yêu cầu theo từng ngành. Ngoài ra, trường cũng có thể áp dụng các tiêu chí khác như kỳ thi tuyển, phỏng vấn hoặc cách tính điểm theo tỷ lệ phần trăm giữa các môn học.
Điểm chuẩn của Đại học Phenikaa năm 2023 có thể có sự thay đổi so với các năm trước đó, tùy thuộc vào thực tế và yêu cầu của trường. Để đạt được thành công trong việc đạt được điểm chuẩn, thí sinh cần nỗ lực học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh, không chỉ để đáp ứng tiêu chuẩn của trường mà còn để phát triển năng lực của bản thân.
Việc tăng điểm chuẩn có thể gây áp lực cho các thí sinh, nhưng cũng tạo cơ hội cho trường tuyển chọn những sinh viên có tư duy sáng tạo và khát khao học hỏi cao. Điều này sẽ tạo nền tảng tốt cho việc đào tạo và phát triển sau này.
Trong tuyển sinh năm 2023, Đại học Phenikaa mong muốn nhận được đội ngũ sinh viên đa dạng, có tiềm năng phát triển và là nguồn lực quý giá cho xã hội. Điểm chuẩn sẽ đóng vai trò quan trọng trong quá trình này, nhằm đảm bảo rằng chỉ những thí sinh xuất sắc nhất và đáp ứng được yêu cầu của trường mới có thể trở thành sinh viên của Đại học Phenikaa năm 2023.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Phenikaa năm 2023
2. Bảng điểm chuẩn Đại Học Phenikaa 2023
3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin Đại Học Phenikaa 2023
4. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Công trình Đại Học Phenikaa 2023
5. Điểm chuẩn ngành Kinh tế Đại Học Phenikaa 2023
6. Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh Đại Học Phenikaa 2023
7. Điểm chuẩn ngành Thiết kế Đồ họa Đại Học Phenikaa 2023
8. Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô Đại Học Phenikaa 2023
9. Điểm chuẩn ngành Công nghệ Điện tử – Viễn thông Đại Học Phenikaa 2023
10. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Hóa học Đại Học Phenikaa 2023
11. Điểm chuẩn ngành Xây dựng Đại Học Phenikaa 2023
12. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Cơ khí Đại Học Phenikaa 2023
13. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật nhiệt Đại Học Phenikaa 2023
14. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Sinh học Ứng dụng Đại Học Phenikaa 2023
15. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Phần mềm Đại Học Phenikaa 2023