Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với nó là sự mong đợi và lo lắng của hàng ngàn thí sinh về điểm chuẩn Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm nay, những con số trở thành đề tài đượm đà tranh cãi trong cộng đồng học sinh, phụ huynh và giáo viên. Điểm chuẩn được xem là một thước đo khái quát về năng lực của các thí sinh, và nó trở thành lựa chọn nhất định cho những ai muốn tiếp tục hành trình chinh phục kiến thức cùng trường Đại học Mở. Tuy nhiên, trước những thông tin mới nhất từ nhà trường, nhiều con số đã được rò rỉ và tạo nên sự hứng thú và áp lực đối với tương lai của các bạn trẻ.
Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023
Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn 2023 – OU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 25.1 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 |
4 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | B00, A01, D07, D08, XDHB | 23.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107C | A01, D01, D07, D14, XDHB | 25.75 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C | A01, D01, D14, D78, XDHB | 26.25 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301C | A01, D01, D96, D07, XDHB | 24.25 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
10 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201C | B00, B08, A01, D07, XDHB | 18 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 |
11 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
12 |
Công tác xã hội |
Công tác xã hội |
7760101 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 23.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 |
13 |
Đông Nam Á học |
Đông Nam Á học |
7310620 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 23.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D78, XDHB | 26.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 |
15 |
Xã hội học |
Xã hội học |
7310301 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 |
16 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 |
17 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.3 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 |
18 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101C | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C | D01, D78, XDHB | 24.75 | Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 25.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 |
21 |
Quản lý công |
7340403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 |
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023 mà chúng tôi thu thập được. Dựa vào các thông tin này, chúng tôi có thể thấy rằng điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023 có xu hướng tăng so với các năm trước đó. Điều này đồng nghĩa với việc việc cạnh tranh để được vào các ngành học tại Đại Học Mở TPHCM sẽ càng trở nên khốc liệt hơn.
Điểm chuẩn cao hơn không chỉ đòi hỏi các thí sinh phải có kiến thức tốt mà còn yêu cầu họ phải có một chiến lược học tập chặt chẽ và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi tuyển sinh. Các thí sinh cần phải nắm vững chương trình học cấp 3 và trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng, công cụ và phương pháp làm bài thi tốt nhất để có thể đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
Ngoài ra, điểm chuẩn cao cũng tạo ra áp lực lớn cho các thí sinh, khiến cho quyết tâm và sự tự động hơn càng cần thiết. Để đạt điểm cao, các thí sinh cần phải rèn luyện tư duy, tư duy sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề.
Với sự tăng trưởng kinh tế và sự phát triển của TP.HCM, thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh hơn. Điều này tạo ra nhu cầu ngày càng tăng cho các chuyên gia chất lượng cao trong các lĩnh vực khác nhau. Đại Học Mở TPHCM không chỉ đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực đủ chất lượng mà còn cung cấp cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thích ứng với môi trường công việc ngày càng đa dạng và phức tạp.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ tăng, cho thấy mức độ cạnh tranh trong việc tuyển sinh vào trường ngày càng khốc liệt. Điều này đòi hỏi các thí sinh phải chuẩn bị tốt về kiến thức và kỹ năng để có thể cạnh tranh thành công trong kỳ thi. Đại Học Mở TPHCM cung cấp một môi trường học tập và đào tạo chất lượng, góp phần đáng kể vào sự phát triển của các học sinh và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2023
2. Chỉ tiêu ĐH Mở TPHCM năm 2023
3. Điểm sàn Đại học Mở TPHCM năm 2023
4. Điểm tuyển sinh ĐH Mở TPHCM 2023
5. Cách tính điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2023
6. Điểm trúng tuyển Đại học Mở TPHCM
7. Kỳ thi ĐH Mở TPHCM 2023
8. Điểm xét tuyển Đại học Mở TPHCM
9. Điểm tối thiểu ĐH Mở TPHCM 2023
10. Điểm ưu tiên Đại học Mở TPHCM
11. Điểm phân loại tuyển sinh ĐH Mở TPHCM
12. Điểm chuẩn theo khối Đại học Mở TPHCM
13. Điểm chuẩn theo ngành ĐH Mở TPHCM 2023
14. Điểm chuẩn ngành Kinh tế ĐH Mở TPHCM
15. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin Đại học Mở TPHCM 2023