Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Nếu các bạn đang phân vân không biết với mức điểm và trình độ học vấn của mình có đủ để đăng ký, theo đuổi chuyên ngành học tập yêu thích của bản thân tại trường Đại học Mở hay không. Thì bài viết sau đây sẽ đề cập rõ về vấn đề điểm chuẩn của Đại học Mở, giúp các bạn có những nhìn nhận thực tế để có thể cải thiện, phấn đấu trong việc học tập của bản thân.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội (viết tắt: HOU)
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/HOUNews
- Mã tuyển sinh: MHN
- Email tuyển sinh: mhn@hou.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.3.868.2321
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trong bối cảnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa của thế giới, Trường Đại học Mở Hà Nội được thành lập dưới sự chỉ thị của Bộ Giáo dục (1993) nhằm giải quyết nhu cầu học tập ngày một tăng cao của người dân cũng như thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của nước nhà trong cuộc cách mạng công nghiệp hóa.
Mục tiêu phát triển
HOU phấn đấu trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và trình độ, có vị trí vững chắc trong các trường đại học mở tại khu vực Châu Á. Ngoài ra, nhà trường còn mong muốn xây dựng một môi trường học tập lành mạnh vì một nền giáo dục đại học đại chúng, một xã hội học tập suốt đời.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Mở Hà Nội
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 22.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.65 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23 |
7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.55 |
7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.15 |
7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội
Dựa theo đề án tuyển sinh 2021 – 2022 vừa qua, trường Đại học Mở Hà Nội đã có những mức quy định cụ thể về điểm chuẩn đầu vào của trường. Cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 |
7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 |
7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 |
7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 20.46 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Mở Hà Nội
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Mở đã đưa ra mức điểm đầu vào tương đối trung bình, phù hợp với đa số học sinh. Cụ thể như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 17.15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 17.05 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.2 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 21.8 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 20.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 30.33 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.12 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.07 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.6 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 19.3 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.2 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Mở Hà Nội
Mức điểm chuẩn của trường quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.8 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 20.3 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.85 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 19.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 10.5 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.47 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 29.27 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.6 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.8 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) | H00; H01; H06 | 17.4 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 20.75 |
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã khảo sát được. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Mở là tương đối cao so với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Các bạn học sinh nếu muốn theo đuổi, học tập tại trường Đại học Mở thì ngay từ lúc này các bạn hãy cố gắng học tập thật tốt để có thể đạt được kết quả tốt, học tập chuyên ngành mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-mo