Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Việc xét tuyển vào Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là một quá trình quan trọng đối với các thí sinh học tập và tương lai của họ. Với tầm quan trọng đó, điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được chờ đợi và mong muốn biết đối với rất nhiều học sinh. Điểm chuẩn này sẽ là tiêu chí quan trọng để các thí sinh đánh giá khả năng xét tuyển của mình và định hình kế hoạch học tập trong thời gian tới.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 – VNUHCM – UEL điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 | DGNLHCM | 745 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
2 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 | DGNLHCM | 804 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201_404 | DGNLHCM | 834 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
4 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 | DGNLHCM | 854 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
5 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 | DGNLHCM | 766 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
6 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 | DGNLHCM | 807 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416 | DGNLHCM | 807 | Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502E | DGNLHCM | 780 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405E | DGNLHCM | 777 | tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
10 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411E | DGNLHCM | 799 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
11 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 | DGNLHCM | 884 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
12 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 | DGNLHCM | 758 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
13 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407E | DGNLHCM | 800 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
14 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408E | DGNLHCM | 851 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
15 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 | DGNLHCM | 762 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 | DGNLHCM | 842 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410E | DGNLHCM | 818 | tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
18 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 | DGNLHCM | 815 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
19 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 | DGNLHCM | 892 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 | DGNLHCM | 894 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 | DGNLHCM | 827 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 | DGNLHCM | 865 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
23 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413 | DGNLHCM | 762 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413E | DGNLHCM | 736 | Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Marketing |
Marketing |
7340115_417 | DGNLHCM | 866 | Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 | DGNLHCM | 849 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 | DGNLHCM | 806 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Luật |
7380101_505 | DGNLHCM | 731 | Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trong bài viết này, chúng ta đã xem xét và phân tích về điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023. Từ các số liệu và thông tin được trình bày, chúng ta có thể kết luận vài điểm quan trọng sau đây.
Đầu tiên, điểm chuẩn của Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 được dự đoán sẽ tăng so với năm trước. Xu hướng này có thể được chắc chắn dựa trên sự gia tăng đáng kể của nhu cầu tuyển sinh và sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thí sinh. Từ tình hình kinh tế và công nghiệp phát triển nhanh chóng, nhu cầu về nguồn nhân lực trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế – luật ngày càng tăng, điều này làm tăng sức hấp dẫn của trường đại học này.
Thứ hai, nhìn chung, điểm chuẩn của các ngành Kinh tế và Luật sẽ cao hơn so với các ngành khác. Vì lĩnh vực này có tính cạnh tranh cao và đòi hỏi kiến thức chuyên sâu cùng với khả năng phân tích, đánh giá, và giải quyết vấn đề. Các thí sinh quan tâm đến các ngành này cần nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt để cạnh tranh với các ứng viên khác.
Thứ ba, việc kiểm tra và tuyển sinh vào các ngành này sẽ được tiến hành theo quy trình công bằng và minh bạch. Đại học Quốc gia TPHCM luôn đặt chất lượng giáo dục lên hàng đầu và đảm bảo sự biến động đúng mức của điểm chuẩn. Thí sinh cần đảm bảo cách học và chuẩn bị tốt để đạt kết quả tốt trong kỳ thi tuyển sinh.
Cuối cùng, việc nổi tiếng và danh tiếng của Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM cũng là yếu tố quan trọng trong việc xác định điểm chuẩn. Với chất lượng giáo dục, đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, trường đại học này đã vượt qua các tiêu chí đánh giá và có uy tín cao trong ngành. Điều này làm tăng sức hấp dẫn và sự cạnh tranh của trường đại học này.
Tổng kết lại, điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 dự kiến tăng và các ngành Kinh tế và Luật sẽ có điểm chuẩn cao hơn. Việc tuyển sinh và kiểm tra sẽ được tiến hành công bằng và minh bạch, đảm bảo chất lượng và uy tín của trường đại học.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
2. Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế – Luật 2023
3. Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023
4. Điểm chuẩn Kinh tế – Luật 2023
5. Khoảng điểm tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM 2023
6. Điểm chuẩn Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023
7. Điểm xét tuyển vào Đại học Kinh tế – Luật năm 2023
8. Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM 2023
9. Điểm đầu vào trường Đại học Kinh tế – Luật năm 2023
10. Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Kinh tế – Luật
11. Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM 2023
12. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM năm 2023
13. Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM 2023
14. Điểm tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2023
15. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật 2023