Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Với sứ mệnh đào tạo và truyền đạt kiến thức chất lượng cao, Đại học Kiên Giang đã từng bước xây dựng vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học của Việt Nam. Với việc đặt chỗ quan trọng cho việc tuyển sinh theo điểm chuẩn, năm 2023 hứa hẹn mang đến những cơ hội mới cho các thí sinh trên toàn quốc. Theo thông tin được công bố, điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 sẽ là một trong những yếu tố quan trọng quyết định tương lai học tập của hàng ngàn thí sinh. Bài viết này sẽ trình bày những điểm nổi bật về việc định hình điểm chuẩn trong năm nay và những tiêu chí tuyển sinh mà Đại học Kiên Giang sử dụng để đánh giá năng lực của các thí sinh.
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023
Đại học Kiên Giang điểm chuẩn 2023 – KGU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
4 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
6 |
Khoa học cây trồng |
7620110 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
9 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
12 |
Chăn nuôi |
7620105 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
13 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
14 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | D15, C20, B04, A09, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | C04, A09, C14, A07, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
18 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 | A00, A02, B04, C13, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
21 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
23 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | B04, C13, B02, A11, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
24 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ | |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D14, D15, D09, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
26 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, B00, B02, C08, XDHB | 15 | Xét học bạ | |
27 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
28 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, D14, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
29 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
30 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
31 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
32 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
33 |
Du lịch |
7810101 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
34 |
Du lịch |
7810101 | D01, D14, D15, C20, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
36 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
37 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, D01, C20, C02, XDHB | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên; Xét học bạ | |
38 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM | 710 | Đánh giá năng lực TPHCM; Học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên | |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
41 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
42 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7520114 | DGNLHCM | 550 | Đánh giá năng lực TPHCM | |
43 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 16 | Xét học bạ | |
44 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7520114 | A00, B03, D01, C02, XDHB | 15 | Xét học bạ |
Trong bài viết này, chúng tôi đã xem xét về điểm chuẩn đại học Kiên Giang năm 2023. Dựa trên thông tin hiện có, chúng tôi nhận thấy rằng điểm chuẩn đại học Kiên Giang có thể sẽ trải qua một số thay đổi và điều chỉnh vào năm 2023.
Hướng nhìn chung cho điểm chuẩn đại học là nhằm xác định những học sinh có đủ năng lực để theo học tại trường đại học. Điểm chuẩn thường được xác định dựa trên kết quả thi tuyển sinh và yêu cầu của ngành học cụ thể.
Tuy nhiên, để dự đoán chính xác về điểm chuẩn đại học Kiên Giang năm 2023, chúng tôi cần có thông tin từ các cơ quan chức năng và nhà trường. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến điểm chuẩn bao gồm số lượng thí sinh dự tuyển, tỷ lệ chọn trường, chính sách tuyển sinh và kiến thức của thí sinh.
Với sự phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục, có khả năng rằng điểm chuẩn của đại học Kiên Giang năm 2023 sẽ tăng. Điều này có thể do sự cạnh tranh ngày càng tăng giữa các thí sinh và nhu cầu của thị trường lao động. Để cạnh tranh được và đáp ứng yêu cầu từ công việc, các thí sinh sẽ cần có điểm cao hơn để được nhập học vào các ngành học tại trường.
Mặt khác, điểm chuẩn cũng có thể bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi trong chính sách tuyển sinh của trường. Nhà trường có thể tăng cường việc chào đón thí sinh có điểm thấp hơn một chút để tạo điều kiện cho những học sinh có khả năng nhưng có điểm số không cao. Điều này có thể mở cửa cho những thí sinh có tiềm năng nhưng không đạt được điểm chuẩn truyền thống.
Dù cho điểm chuẩn đại học Kiên Giang năm 2023 sẽ thay đổi như thế nào, điều quan trọng là thí sinh nên chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh và nỗ lực hết mình trong học tập. Điểm chuẩn chỉ là một yếu tố đánh giá đầu vào, kiến thức và sự đam mê là điều quan trọng trong chặng đường học tập và phát triển sau này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn đại học Kiên Giang năm 2023
2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Kiên Giang 2023
3. Điểm sàn đại học Kiên Giang năm 2023
4. Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học Kiên Giang 2023
5. Điểm nhập học đại học Kiên Giang năm 2023
6. Hệ số điểm ưu tiên đại học Kiên Giang năm 2023
7. Điểm sàn các ngành đại học Kiên Giang 2023
8. Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin đại học Kiên Giang năm 2023
9. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng đại học Kiên Giang 2023
10. Điểm chuẩn ngành Kinh tế đại học Kiên Giang năm 2023
11. Điểm trúng tuyển ngành Sư phạm tiếng Anh đại học Kiên Giang 2023
12. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh đại học Kiên Giang năm 2023
13. Điểm chuẩn ngành Y đại học Kiên Giang 2023
14. Điểm trúng tuyển ngành Du lịch đại học Kiên Giang năm 2023
15. Điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính đại học Kiên Giang 2023