Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Điểm chuẩn là vấn đề quan trọng mà các thí sinh học sinh phải đối mặt mỗi khi chuẩn bị bước vào kỳ thi Đại học. Năm 2023, Đại học Công Thương TPHCM dự kiến sẽ đặt điểm chuẩn cao và cạnh tranh, thu hút hàng nghìn thí sinh trên khắp cả nước. Việc biết trước điểm chuẩn của trường là điều đáng quan tâm để các thí sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi, từ đó tăng cơ hội trúng tuyển vào trường cao đẳng yêu thích của mình. Hãy cùng nhau tìm hiểu về điểm chuẩn của Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 để có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh của trường trong tương lai gần.
Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023
Đại Học Công Thương TPHCM điểm chuẩn 2023 – HUIT điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7819009 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Quản trị kinh doanh |
7340129 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Quản trị kinh doanh thực phẩm | |
19 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
An toàn thông tin |
7480202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Luật |
7380107 | DGNLHCM | 600 | Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
28 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, A01, D96, XDHB | 20 | Học bạ | |
29 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, A01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
31 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7719009 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
32 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 | A00, B00, A01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
33 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, A01, D96, XDHB | 20 | Học bạ | |
34 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 | A00, B00, A01, D90, XDHB | 22 | Học bạ | |
35 |
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 20.5 | Học bạ | |
36 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
37 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, D90, XDHB | 24 | Học bạ | |
38 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, A01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
39 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
40 |
Quản trị kinh doanh |
7340129 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 21 | CN: Quản trị kinh doanh thực phẩm; Học bạ | |
41 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ | |
42 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, D10, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
43 |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 21.25 | Học bạ | |
44 |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ; Luật kinh tế | |
45 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | |
46 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ | |
47 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
48 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
49 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
50 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, D01, D96, C01, XDHB | 22 | Học bạ | |
52 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | |
54 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
56 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
58 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
60 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 23 | học bạ | |
61 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | XDHB | 20 | Học bạ | |
62 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
63 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20 | Học bạ | |
64 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Công nghệ tài chính |
7340205 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trên thực tế, việc xác định điểm chuẩn của Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 là không thể đưa ra một kết luận chính xác. Điểm chuẩn mỗi năm được quyết định dựa trên nhiều yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký, chất lượng thí sinh, số lượng chỉ tiêu đào tạo của trường, cũng như công bằng và minh bạch trong quá trình tuyển sinh.
Tuy nhiên, điểm chuẩn Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 có thể dự đoán dựa trên xu hướng tăng trưởng của trường trong nhiều năm qua. Đại học Công Thương TPHCM là một trong những trường có uy tín và chất lượng đào tạo hàng đầu ở Việt Nam. Trường đã đạt được nhiều thành tựu và góp phần quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước.
Với sự phát triển của nền kinh tế và xã hội, nhu cầu về chất lượng giáo dục và nguồn nhân lực chất lượng cao ngày càng tăng. Việc tuyển sinh vào Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 sẽ tiếp tục thu hút một lượng lớn thí sinh xuất sắc. Điều này có thể dẫn đến việc tăng điểm chuẩn so với năm trước.
Ngoài ra, các yếu tố khác như việc cải thiện chất lượng giảng dạy và nghiên cứu, mở rộng quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước, cũng có thể góp phần tăng điểm chuẩn. Điều này phản ánh sự mạnh mẽ và đáng tin cậy của trường Đại học Công Thương TPHCM trong việc đáp ứng các yêu cầu của xã hội và doanh nghiệp.
Tuy nhiên, việc dự đoán điểm chuẩn không chỉ dựa trên xác suất mà còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khó đo lường được như biến động của nhu cầu lao động, nguồn thí sinh và chính sách tuyển sinh của trường. Do đó, việc đưa ra dự đoán cụ thể về điểm chuẩn Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 là không khả thi.
Trong kết luận, việc xác định điểm chuẩn Đại học Công Thương TPHCM năm 2023 là vấn đề không thể đưa ra một kết luận chính xác. Tuy nhiên, dựa trên xu hướng phát triển của trường và nhu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao, có thể dự đoán điểm chuẩn sẽ tăng và thu hút một lượng lớn thí sinh xuất sắc.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học Công Thương TPHCM
3. Năm 2023
4. Điểm chuẩn ĐH Công Thương TPHCM
5. Điểm chuẩn năm 2023
6. Thu nhập hộ gia đình
7. Khoảng cách địa lý
8. Điểm sàn
9. Nguyện vọng
10. Tuyển sinh ĐH Công Thương TPHCM
11. Hồ sơ xét tuyển
12. Tuyển sinh năm 2023
13. Học bạ THPT
14. Tốt nghiệp THPT
15. Hướng nghiệp