Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Nằm trong danh sách những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, Đại Học Công Nghiệp Hà Nội không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy tốt mà còn thu hút hàng ngàn ứng viên mỗi năm bằng điểm chuẩn cao và cạnh tranh khốc liệt. Vị trí độc đáo của trường tại thủ đô nước ta cùng với danh tiếng về đào tạo chất lượng đã khiến số lượng thí sinh chọn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội ngày càng tăng lên đáng kể. Tại năm 2023, điểm chuẩn nhập học vào trường hứa hẹn sẽ tiếp tục làm nâng cao các yêu cầu và đảm bảo việc tuyển sinh thực sự chọn lọc những ứng viên tiềm năng và hứa hẹn cho ngành công nghiệp.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023 – HAUI điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01, XDHB | 27.6 | Học bạ | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, XDHB | 28.94 | Học bạ | |
3 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01, XDHB | 28.04 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, XDHB | 27.52 | Học bạ | |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, XDHB | 28.55 | Học bạ | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07, XDHB | 26.83 | Học bạ | |
7 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01, XDHB | 27.17 | Học bạ | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07, XDHB | 26.8 | Học bạ | |
9 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 | A00, A01, D01, XDHB | 25.78 | Học bạ | |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, XDHB | 27.63 | Học bạ | |
11 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, XDHB | 27.99 | Học bạ | |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.61 | Học bạ | |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 27.68 | Học bạ | |
14 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A01, D01, D14, XDHB | 27.07 | Học bạ | |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, XDHB | 28.43 | Học bạ | |
16 |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 27.23 | Học bạ | |
17 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, A01, D01, XDHB | 27.29 | Học bạ | |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04, XDHB | 27.34 | Học bạ | |
19 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 27.57 | Học bạ | |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 27.7 | Học bạ | |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01, D02, XDHB | 27.2 | Học bạ | |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01, XDHB | 25.1 | Học bạ | |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, XDHB | 29.23 | Học bạ | |
24 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01, XDHB | 28.27 | Học bạ | |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, XDHB | 27.09 | Học bạ | |
26 |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D01, XDHB | 28.76 | Học bạ | |
27 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27.6 | Học bạ | |
28 |
Du lịch |
7810101 | D01, D14, XDHB | 25.92 | Học bạ | |
29 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28.1 | Học bạ | |
30 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 28.6 | Học bạ | |
31 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01, XDHB | 28.13 | Học bạ | |
32 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06, XDHB | 26.68 | Học bạ | |
33 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, A01, D01, XDHB | 27.95 | Học bạ | |
34 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 27.78 | Học bạ | |
35 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01, XDHB | 26.4 | Học bạ | |
36 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A01, D01, D14, XDHB | 27.26 | Học bạ | |
37 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | A00, A01, XDHB | 28.6 | Học bạ | |
38 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 | A00, A01, D01, XDHB | 27.36 | Học bạ | |
39 |
Trung Quốc học |
7310612 | D01, D04, XDHB | 26.27 | Học bạ | |
40 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLQGHN | 19 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
41 |
Marketing |
7340115 | DGNLQGHN | 19.75 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
42 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 | DGNLQGHN | 18.9 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
43 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLQGHN | 18.95 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
44 |
Kế toán |
7340301 | DGNLQGHN | 17.95 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
45 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLQGHN | 18.25 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
46 |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLQGHN | 18.2 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
47 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | DGNLQGHN | 17.45 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
48 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
7510206 | A00, A01, XDHB | 27.07 | Học bạ | |
49 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLQGHN | 20.75 | Đánh giá nặng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
50 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A01, D01, D14, XDHB | 26.27 | Học bạ | |
51 |
Ngôn ngữ học |
7229020 | D01, C00, D14, XDHB | 26.59 | Học bạ | |
52 |
Năng lượng tái tạo |
7519007 | A00, A01, XDHB | 26.3 | Học bạ | |
53 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
75103021 | A00, A01, XDHB | 26.68 | CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Học bạ | |
54 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
75103031 | A00, A01, XDHB | 26.76 | Học bạ | |
55 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7510213 | A00, A01, XDHB | 26.16 | Học bạ | |
56 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510204 | A00, A01, XDHB | 27.65 | CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Học bạ | |
57 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 | A00, A01, XDHB | 26.81 | Học bạ | |
58 |
Công nghệ đa phương tiện |
7320113 | DGTD | 16.82 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
59 |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGTD | 15.16 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
60 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGTD | 15.77 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
61 |
Hệ thống thông tin |
7480104 | DGTD | 16.51 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
62 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | DGTD | 16.58 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
63 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGTD | 15.43 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
64 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | DGTD | 20.19 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
65 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGTD | 15.12 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
66 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGTD | 15.15 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
67 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | DGTD | 15.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
68 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGTD | 15.84 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
69 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | DGTD | 16.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
75103021 | DGTD | 15.54 | CN: Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
71 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGTD | 15.16 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
72 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGTD | 16.65 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
73 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510204 | DGTD | 16.66 | CN: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
74 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGTD | 15.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội | |
75 |
Hoá dược |
7720203 | DGTD | 16.73 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội |
The conclusion for the topic “Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023” (Admission score for Hanoi Industrial University in 2023) can be as follows:
In conclusion, the admission score for Hanoi Industrial University in 2023 is a topic of great interest and importance for both prospective students and their families. It serves as a benchmark for aspiring students to strive for, while also reflecting the competitiveness and quality of education at the university.
Based on historical trends and the increasing demand for higher education in Vietnam, it is expected that the admission score for Hanoi Industrial University in 2023 will remain highly competitive. This is due to several factors such as limited capacity, a large pool of applicants, and the university’s reputation for offering quality programs.
Therefore, it is crucial for prospective students to be well-prepared and work hard to meet or exceed the admission score requirements. This includes focusing on their academic performance, participating in extracurricular activities, and enhancing their personal skills and qualities.
Additionally, it is important for students and their families to carefully consider the admission score as just one aspect of their decision-making process when choosing a university. Factors such as the university’s reputation, available programs, campus facilities, location, and financial considerations should also be taken into account.
Overall, the admission score for Hanoi Industrial University in 2023 will play a significant role in determining the future prospects of many students. It is a reflection of their hard work and dedication to academic excellence. However, it should not be seen as the sole determinant of their success and potential. Students should strive to pursue their passions and make informed decisions when choosing a university, taking into consideration their own strengths, interests, and future career goals.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
2. Điểm sàn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
3. Điểm tối đa Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
4. Cách tính điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
5. Điểm xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
6. Điểm tổ hợp Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
7. Điểm đạt Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
8. Điểm ưu tiên Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
9. Điểm trúng tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
10. Điểm mốc Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
11. Điều kiện xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
12. Xu hướng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
13. Năng lực xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
14. Thanh tra Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023
15. Thông báo tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023