Chỉ số IP trên thiết bị âm thanh cho biết được mức độ chống nước, chống bụi và một số vật thể khác. Trong bài biết này, Neu-edutop.edu.vn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chỉ số IP cũng như bảng xếp loại tiêu chuẩn IP trong hệ thống âm thanh như thế nào nhé!
Xem ngay một số loa đang giảm giá SỐC
Tiêu chuẩn IP là gì? Tiêu chuẩn IPX là gì?
Tiêu chuẩn IP là thông số tiêu chuẩn quốc tế về mức độ chống bụi và chống nước mà thiết bị đạt được. IP là từ viết tắt của Ingress Protection, nghĩa là nhãn hiệu Bảo vệ chống xâm nhậphoặc nhãn hiệu Bảo vệ Quốc tế (Nội bộ).
Theo sau chữ IP thường kèm hai chữ số để thể hiện mức độ bảo vệ của thiết bị trước khỏi các nhân tố bên ngoài như gồm có vật rắn và dung dịch lỏng. Nhờ đó giúp bạn cảm thấy an tâm hơn trong quá trình sử dụng thiết bị khi gặp phải những chất đó mà không sợ thiết bị hư hỏng.
Với tiêu chuẩn IPX cũng có ý nghĩa tương tự, chữ X chính là từ viết tắt của hai chữ số có ý nghĩa đi theo sau IP mà Neu-edutop.edu.vn vừa mới chia sẻ phía trên.
Nói một cách khác, tiêu chuẩn IPX là tiêu chuẩn IP kèm với chữ X – trong đó chữ X là ký tự tượng trưng cho hai chữ số thể hiện khả năng chống bụi và chống nước của thiết bị. Ngoài ra, với một số trường hợp chữ X cũng có thể hiểu là số 0, như IPX5 nghĩa là IP05.
Ý nghĩa của các ký tự trong chuẩn IP
Chỉ số IP trên thiết bị sẽ có ý nghĩa khác nhau phụ thuộc vào hai chữ số đi theo sau chữ IP. Có thể nói, chỉ số IP càng cao thì sẽ có khả năng bảo vệ thiết bị càng tốt trước khỏi nhân tố vật thể rắn và chất lỏng (như bụi và nước).
Ý nghĩa của các ký tự trong chuẩn IP cụ thể như sau:
Ký tự thứ nhất
Ký tự (chữ số) thứ nhất cho biết mức độ bảo vệ mà lớp vỏ của thiết bị có khả năng chống lại các vật thể rắn, chống bụi từ môi trường bên ngoài, như các dụng cụ bằng kim loại (dao, kéo, cạnh tủ sắt,…) và móng tay.
Ký tự thứ hai
Với ký tự (chữ số) thứ hai biểu thị mức độ khả năng bảo vệ của lớp vỏ thiết bị tránh khỏi chất lỏng như tia nước bắn, giọt nước bắn, ngâm chìm trong nước,…
Bảng tiêu chuẩn IP phổ biến hiện nay
Dựa vào 2 chữ số sau IP, bạn có thể biết được mức độ khả năng chống bụi và chống nước của thiết bị. Để biết được điều này nhanh chóng hơn, bạn hãy dựa vào bảng tiêu chuẩn IP phổ biến sau:
Tiêu chuẩn chống bụi
Tiêu chuẩn IP |
Mức độ bảo vệ |
Kích thước đồ vật |
---|---|---|
0 |
Không bảo vệ |
Không đo được |
1 |
Bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn của vật thể như bàn tay khi tiếp xúc với thiết bị (chứ không phải móng tay, ngón tay) |
Nhỏ hơn 50mm |
2 |
Bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt nhỏ của vật thể như ngón tay, móng tay,… hoặc các đồ vật tương tự |
Nhỏ hơn 12.5mm |
3 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện dày hoặc các vật thể tương tự |
Nhỏ hơn 2.5mm |
4 |
Bảo vệ khỏi hầu hết các dây điện, ốc vít hay những vật thể khác tương tự |
Nhỏ hơn 1mm |
5 |
Bảo vệ 1 phần khỏi bụi có hại khi tiếp xúc |
Không đo được |
6 |
Bảo vệ hoàn toàn với bụi có hại khi tiếp xúc |
Không đo được |
Tiêu chuẩn chống nước hoặc ngâm nước
Tiêu chuẩn IP |
Mức độ bảo vệ |
Thời gian thử nghiệm |
Khả năng sử dụng |
---|---|---|---|
0 |
Không bảo vệ |
Không có |
Không có |
1 |
Chống nhỏ giọt nước theo chiều thẳng đứng |
10 phút |
Dưới trời mưa nhẹ |
2 |
Chống được giọt nước nhỏ theo chiều thẳng đứng khi thiết bị nghiêng góc 15 độ |
10 phút |
Dưới trời mưa nhẹ |
3 |
Chống được nước xịt trực tiếp khi thiết bị nghiêng góc 60 độ |
5 phút |
Dưới trời mưa và tia nước xịt vào |
4 |
Chống được nước xịt và phun từ mọi hướng |
5 phút |
Trong mưa, nước xịt và phun vào |
5 |
Chống được nước áp suất phun từ 1 vòi phun có đường kính 6.3mm theo mọi hướng |
3 phút từ khoảng cách 3m |
Trong mưa, nước phun vào và tiếp xúc trực tiếp với mọi vòi nước trong nhà bếp hoặc khi tắm biển |
6 |
Chống nước phun mạnh từ vòi có đường kính 12.5mm từ mọi hướng |
3 phút từ khoảng cách 3m |
Trong mưa, nước phun vào, tiếp xúc trực tiếp với vòi phun nước trong nhà bếp, hay đi biển |
7 |
Bảo vệ thiết bị khi ngâm trong nước với độ sâu 1m |
30 phút |
Trong mưa, nước phun vào hoặc vô tình bị rơi vào vũng/hố nước |
8 |
Bảo vệ thiết bị khi bị ngâm trong nước với độ sâu hơn 1m (theo nhà sản xuất đề cập) |
Tùy điều kiện |
Trong mưa, nước phun vào, hoặc vô tình bị rơi vào hồ nước |
Bảng xếp hạng chuẩn IP trong thiết bị âm thanh
Dựa vào những thông tin phía trên, bạn có thể nhanh chóng biết được khả năng chống bụi, chống trầy xước và chống nước qua chỉ số IP trên thiết bị âm thanh như sau:
Chỉ số IP |
Ký tự thứ nhất (khả năng bảo vệ trước vật thể rắn) |
Ký tự thứ hai (khả năng bảo vệ trước chất lỏng) |
---|---|---|
IP00 |
Không được bảo vệ |
Không được bảo vệ |
IP01 |
Không được bảo vệ |
Được bảo vệ khỏi sự ngưng tụ chất lỏng như giọt nước rơi chậm |
IP02 |
Không được bảo vệ |
Được bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP03 |
Không được bảo vệ |
Được bảo vệ khỏi tia nước bắn dưới 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP04 |
Không được bảo vệ |
Bảo vệ tránh khỏi các tia nước từ nhiều hướng |
IP05 |
Không được bảo vệ |
Bảo vệ khỏi tia nước áp suất bắn ra từ mọi hướng |
IP06 |
Không được bảo vệ |
Bảo vệ khỏi tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP07 |
Không được bảo vệ |
Có thể ngâm ở độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP08 |
Không được bảo vệ |
Có thể ngâm trong nước với thời gian dài và áp suất nước được quy định cụ thể tùy sản phẩm |
IP10 |
Bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn hơn 50mm như bàn tay |
Không được bảo vệ |
IP11 |
Được bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn hơn 50mm |
Được bảo vệ khỏi sự ngưng tụ chất lỏng như giọt nước rơi |
IP12 |
Được bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn hơn 50mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP13 |
Được bảo vệ khi tiếp xúc với bề mặt lớn hơn 50mm |
Bảo vệ tránh khỏi sự tác động của tia nước bắn dưới góc 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP14 |
Được bảo vệ khỏi chạm bởi bàn tay lớn hơn 50mm |
Bảo vệ khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng bất kỳ |
IP15 |
Được bảo vệ khỏi chạm bởi bàn tay lớn hơn 50mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp từ mọi hướng |
IP16 |
Được bảo vệ khỏi chạm bởi bàn tay lớn hơn 50mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất cao từ nhiều hướng |
IP17 |
Được bảo vệ khỏi chạm bởi bàn tay lớn hơn 50mm |
Chịu được nước có độ sâu từ 15cm – 1m |
IP18 |
Được bảo vệ khỏi chạm bởi bàn tay lớn hơn 50mm |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian dài |
IP20 |
Bảo vệ tốt trước khi tiếp xúc với bề mặt vật lớn hơn 12mm và của ngón tay |
Không được bảo vệ |
IP21 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Bảo vệ tốt trước giọt nước |
IP22 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP23 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP24 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng |
IP25 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp bắn từ nhiều hướng |
IP26 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Tránh khỏi sự tác động của tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP27 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Chịu được độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP28 |
Bảo vệ tốt khi tiếp xúc với ngón tay và bề mặt vật thể lớn hơn 12mm |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian dài |
IP30 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Không được bảo vệ |
IP31 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Bảo vệ tốt trước giọt nước |
IP32 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP33 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP34 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng |
IP35 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp bắn từ nhiều hướng |
IP36 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Tránh khỏi sự tác động của tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP37 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Chịu được độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP38 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện lớn hơn 2.5mm |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian dài |
IP40 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Không được bảo vệ khỏi chất lỏng. |
IP41 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Bảo vệ tốt trước giọt nước |
IP42 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP43 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP44 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây diện nhỏ hơn 1mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng |
IP45 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp bắn từ nhiều hướng |
IP46 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Tránh khỏi sự tác động của tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP47 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Chịu được độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP48 |
Bảo vệ tránh khỏi các công cụ và dây điện nhỏ hơn 1mm |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian quy định |
IP50 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Không được bảo vệ |
IP51 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Bảo vệ tốt trước giọt nước |
IP52 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP53 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP54 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng |
IP55 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp bắn từ nhiều hướng |
IP56 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Tránh khỏi sự tác động của tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP57 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Chịu được độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP58 |
Hạn chế được bụi xâm nhập tối đa |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian quy định |
IP60 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Không được bảo vệ |
IP61 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Bảo vệ tốt trước giọt nước |
IP62 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 15 độ so với phương thẳng đứng |
IP63 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn với góc nhỏ hơn 60 độ so với phương thẳng đứng |
IP64 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước bắn từ nhiều hướng |
IP65 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Bảo vệ tránh khỏi tia nước áp suất thấp bắn từ nhiều hướng |
IP66 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Tránh khỏi sự tác động của tia nước áp suất cao bắn từ nhiều hướng |
IP67 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Chịu được độ nước sâu từ 15cm – 1m |
IP68 |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Có thể chịu được trong nước có áp suất trong thời gian quy định |
IP69K |
Tránh được bụi xâm nhập hoàn toàn |
Được bảo vệ khỏi làm sạch bằng tia hơi nước |
Hy vọng những chia sẻ phía trên đã giúp bạn hiểu thêm về chỉ số IP trên thiết bị âm thanh cùng với bảng xếp loại tiêu chuẩn IP trong hệ thống âm thanh để biết được cách bảo vệ thiết bị sao cho đúng và kéo dài tuổi thọ sử dụng nhé!