Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động giả định, có nghĩa là không có thật, là giả thuyết hoặc tưởng tượng không có thật ở hiện tại. Vậy công thức câu điều kiện loại 2 là gì? Cách dùng câu điều kiện loại 2 như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều bạn học sinh quan tâm.
Trong bài viết dưới đây Neu-edutop.edu.vn giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 2 như khái niệm, cách dùng, công thức và bài tập câu điều kiện loại 2 có đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh, sinh viên nhanh chóng nắm vững kiến thức để làm được các bài tập tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm tài liệu câu điều kiện loại 1.
1. Câu điều kiện loại 2 là gì?
Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
2. Công thức câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 hoặc câu điều kiện nói chung thường sẽ có 2 mệnh đề. Một mệnh đề mô tả điều kiện “nếu“, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính “thì“.
Mệnh đề điều kiện |
Mệnh đề chính |
If + S + V-ed/V2 |
S + would/could/should… + V-inf |
If + (HTĐ/QKĐ/QKHT) |
|
3. Cách dùng câu điều kiện loại 2
– Dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể sẽ không xảy ra trong tương lai.
Ví dụ : If I were rich, I would buy that car. (Nếu tôi giàu có, tôi sẽ mua chiếc xe đó.)
=> Hành động “mua xe” có thể sẽ không xảy ra trong tương lai bởi anh ấy hiện tại không phải là người “giàu”.
– Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu.
Ví dụ : If I were you, I wouldn’t buy it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua nó.)
=> Hành động “mua” sẽ không xảy ra bởi “tôi” không phải là “bạn”.
4. Bài tập câu điều kiện loại 2
Bài 1: Chọn phương án chính xác.
1. If I (win/won/had won) ____ the lottery, I (am/will be/would be/would have been) ____ a millionaire.
2. If I (am/were/will be/had been) ____ rich ,I (will quit/would quit/quit) ____ my job.
3. I (travel/would travel/will travel) ____ around the world if I (quit/will quit/would quit) ____ my job.
4. I (buy/will buy/would buy) ____ anything I want if I (get/got/will get/would get) ____ that jackpot.
5. I (buy/will buy/would buy/would have bought) ____ the most expensive car if (want/wanted/will want/would want) ____.
6. If I (travel/traveled/would travel) ____ somewhere, I (stay/will stay/would stay/would have stayed) ____ in the most luxurious hotels.
7. But I (am not/will not be/would not be) ____ too materialistic if I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars.
8. I (help/will help/would help) ____ the poor if I (become/became/had become) ____ a millionaire.
9. I (give/will give/would give) ____ some money to charities, if I (am/will be/would be/were) ____ rich.
10. If I (have/had/will have/would have) ____ millions of dollars, I (am not/will not be/would not be) ____ mean.
Bài 2: Điền vào chỗ trống.
1. If we (have) ____ a yacht, we (sail) ____ the seven seas.
2. If he (have) ____ more time, he (learn) ____ karate.
3. If they (tell) ____ their father, he (be) ____ very angry.
4. She (spend) ____ a year in the USA if it (be) ____ easier to get a green card.
5. If I (live) ____ on a lonely island, I (run) ____ around naked all day.
6. We (help) ____ you if we (know) ____ how.
7. My brother (buy) ____ a sports car if he (have) ____ the money.
8. If I (feel) ____ better, I (go) ____ to the cinema with you.
9. If you (go) ____ by bike more often, you (be / not) so flabby.
10. She (not/talk) ____ to you if she (be) ____ mad at you.
Bài 3: Chọn phương án đúng.
1. If I (were/was/would be) ____ rich, I (will try/would try/tried) ____ to help the poor.
2. What (would you do/will you do/did you do) ____ if you (see/would see/saw) ____ a huge spider in your shoe?
3. If I (was/would be/were) ____ you, I (asked/would ask/will ask) ____ for their help.
4. If he (finded/would find/found) ____ a wallet in the street, he (would take/took/taked) ____ it to the police.
5. If she (were/was/would be) ____ a colour, she (is/would be/were) ____ red.
6. They (were/would be/will be) ____ terrified if they (saw/see/would see) ____ aliens in their garden.
Bài 4: Điền động từ đúng vào chỗ trống.
1. If I (have) ____ a lot of money, I (buy) ____ a yacht.
2. If I (be) ____ a baby, I (cry) ____ all of the time.
3. If she (eat) ____ lots of chocolate, she (have) ____ bad teeth.
4. If I (not have) ____ a pencil, I (borrow) ____ one.
5. If he (not have to) ____ go to school, he (watch) ____ television all day.
6. If she (have) ____ good grades, she (be) ____ happy.
7. My boss (be) ____ very pleased if I (finish) ____ the job.
8. I (not go) ____ to school if I (have) ____ a bad cold.
9. If she (earn) ____ some money, she (buy) ____ a new dress.
10. If I (invite) ____ fifty friends to my birthday party, my parents (be) ____ mad.
Bài 5: Hoàn thành câu sau.
1. If he (start) ____ at once, he (arrive) ____ there by midday.
2. Tom (be) ____ sick if he (eat) ____ all those chocolates.
3. If I (my glasses, I able to read. (lose/not be)
4. You (become) ____ ill if you (forget) ____ your jacket.
5. If the weather (get) ____ colder, I (buy) ____a new coat.
5. Đáp án bài tập câu điều kiện loại 2
Bài 1
1. If I won the lottery, I would be a millionaire.
2. If I were rich , I would quit my job.
3. I would travel around the world if I quit my job.
4. I would buy anything I want if I got that jackpot.
5. I would buy the most expensive car if wanted .
6. If I traveled somewhere, I would stay in the most luxurious hotels.
7. But I would not be too materialistic if I had millions of dollars.
8. I would help the poor if I became a millionaire.
9. I would give some money to charities, if were rich.
10. If I had millions of dollars, I would not be mean.
Bài 2
1. If we had a yacht, we would sail the seven seas.
2. If he had more time, he would learn karate.
3. If they told their father, he would be very angry.
4. She would spend a year in the USA if it were easier to get a green card.
5. If I lived on a lonely island, I would run around naked all day.
6. We would help you if we knew how.
7. My brother would buy a sports car if he had the money.
8.If I felt better, I would go to the cinema with you.
9. If you went by bike more often, you would not be so flabby.
10. She would not talk to you if she were mad at you.
Bài 3
1. were/would try
2. would you do/saw
3. were/would ask
4. found/would take
5. were/would be
6. would be/saw
Bài 4
1. had/would buy
2. were/would cry
3. ate/would have
4. didn’t have/would borrow
5. didn’t have to/would watch
6. had/would be
7. would be/finished
8. wouldn’t go/had
9.earned/would buy
10. invited/would be
Bài 5
1. started/would arrive
2. would be/ate
3. lost/wouldn´t be
4. would become/forgot
5. got/would buy
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Câu điều kiện loại 2: Công thức, cách dùng và bài tập Công thức câu điều kiện loại 2 của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.