Bạn đang xem bài viết Cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào dựa trên múi giờ thế giới tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong thời đại của công nghệ thông tin và kết nối toàn cầu, việc tính toán giờ hiện tại của bất kỳ địa điểm nào trên thế giới trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, việc điều chỉnh giờ hiện tại dựa trên múi giờ thế giới khiến nhiều người cảm thấy khó khăn. Vì vậy, trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào dựa trên múi giờ thế giới để giúp bạn đọc giải quyết vấn đề này.
Mục lục nội dung
Các bạn đang muốn tìm kiếm múi giờ các nước trên thế giới và cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào, vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để cùng Neu-edutop.edu.vn.vn tìm hiểu về múi giờ các nước trên thế giới nhé.
Dưới đây là múi giờ các nước trên thế giới và cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào trên thế giới, mời các bạn cùng theo dõi.
Trên Trái Đất, thời gian biến đổi dần dần từ Đông sang Tây. Tại một thời điểm xác định, có vùng đang là buổi sáng, có vùng khác lại đang là buổi tối. Trong lịch sử, người ta dùng vị trí Mặt Trời để xác định thời gian trong ngày (gọi là giờ Mặt Trời), và các thành phố nằm ở các kinh tuyến khác nhau có thời gian trên đồng hồ khác nhau.
Danh sách múi giờ các nước trên thế giới theo GMT
Tên nước – Thành phố |
Múi giờ |
Afghanistan – Kabul |
GMT + 4.30 |
Albania – Tirane |
GMT + 1.00 |
Algeria – Algiers |
GMT + 1.00 |
Andorra – Andorra La Vella |
GMT + 1.00 |
Angola – Luanda |
GMT + 1.00 |
Antigue and Barbuda – Saint John’s |
GMT – 4.00 |
Argentina – Buenos Aires |
GMT – 3.00 |
Armenia – Yerevan |
GMT + 4.00 |
Australia – Australian Capital Territory – Canberra |
GMT + 10.00 |
Austria – Vienna |
GMT + 1.00 |
Azerbaijan – Baku |
GMT + 4.00 |
Bahamas – Nassau |
GMT – 5.00 |
Bahrain – Al Manamah |
GMT + 3.00 |
Bangladesh – Dhaka |
GMT + 6.00 |
Barbados – Bridgetown |
GMT – 4.00 |
Belarus – Minsk |
GMT + 2.00 |
Belgium – Brussels |
GMT + 1.00 |
Belize – Belmopan |
GMT – 6.00 |
Benin – Porto Novo |
GMT + 1.00 |
Bhutan – Thimphu |
GMT + 6.00 |
Bolivia – La Paz |
GMT – 4.00 |
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo |
GMT + 1.00 |
Botswana – Gaborone |
GMT + 2.00 |
Brazil – Distrito Federal – Brasilia |
GMT – 3.00 |
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan |
GMT + 8.00 |
Bulgaria – Sofia |
GMT + 2.00 |
Burkina Faso – Ouagadougou |
GMT 0.00 |
Burundi – Bujumbura |
GMT + 2.00 |
Cambodia – Phnom Penh |
GMT + 7.00 |
Cameroon – Yaounde |
GMT + 1.00 |
Canada – Ontario – Ottawa |
GMT – 5.00 |
Cape Verde – Praia |
GMT – 1.00 |
Central African Republic – Bangui |
GMT + 1.00 |
Chad – Ndjamena |
GMT + 1.00 |
Chile – Santiago |
GMT – 4.00 |
China – Beijing |
GMT + 8.00 |
Colombia – Bogota |
GMT – 5.00 |
Comoros – Moroni |
GMT + 3.00 |
Congo – Brazzaville |
GMT + 1.00 |
Congo Dem. Rep. – Kinshasa |
GMT + 1.00 |
Cook Islands – Rarotonga |
GMT – 10.00 |
Costa Rica – San Jose |
GMT – 6.00 |
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro |
GMT 0.00 |
Croatia – Zagreb |
GMT + 1.00 |
Cuba – Havanna |
GMT – 5.00 |
Cyprus – Nicosia |
GMT + 2.00 |
Czech Republic – Prague |
GMT + 1.00 |
Denmark – Copenhagen |
GMT + 1.00 |
Djibouti – Djibouti |
GMT + 3.00 |
Dominica – Roseau |
GMT – 4.00 |
Dominican Republic – Santo Domingo |
GMT – 4.00 |
East Timor – Dili |
GMT + 9.00 |
Ecuador – Quito |
GMT – 5.00 |
Eqypt – Cairo |
GMT + 2.00 |
El Salvador – San Salvador |
GMT – 6.00 |
Equatorial Guinea – Malabo |
GMT + 1.00 |
Eritrea – Asmera |
GMT + 3.00 |
Estonia – Tallinn |
GMT + 2.00 |
Ethiopia – Addis Ababa |
GMT + 3.00 |
Fiji – Suva |
GMT 0.00 |
Finland – Helsinki |
GMT + 2.00 |
France – Paris |
GMT + 1.00 |
Gabon – Libreville |
GMT + 1.00 |
Gambia – Banjul |
GMT 0.00 |
Georgia – Tbilisi |
GMT + 4.00 |
Germany – Berlin – Berlin |
GMT + 1.00 |
Ghana – Accra |
GMT 0.00 |
Greece – Athens |
GMT + 2.00 |
Grenada – Saint George’s |
GMT – 4.00 |
Guatemala – Guatemala |
GMT – 6.00 |
Guinea – Conakry |
GMT 0.00 |
Guinea Bissau – Bissau |
GMT 0.00 |
Guyana – Georgetown |
GMT – 4.00 |
Haiti – Port-au-Prince |
GMT – 5.00 |
Honduras – Tegucigalpa |
GMT – 6.00 |
Hungary – Budapest |
GMT + 1.00 |
Iceland – Reykjavik |
GMT 0.00 |
India – New Delhi |
GMT + 5.30 |
Indonesia – Java – Jakarta |
GMT + 7.00 |
Iran – Tehran |
GMT + 3.30 |
Iraq – Baghdad |
GMT + 3.00 |
Ireland – Dublin |
GMT 0.00 |
Isle of Man – Douglas |
GMT 0.00 |
Israel – Jerusalem |
GMT + 2.00 |
Italy – Rome |
GMT + 1.00 |
Jamaica – Kingston |
GMT – 5.00 |
Japan – Tokyo |
GMT + 9.00 |
Jordan – Amman |
GMT + 2.00 |
Kazakstan – Astana |
GMT + 6.00 |
Kenya – Nairobi |
GMT + 3.00 |
Kiribati – Tarawa |
GMT + 12.00 |
Kosovo – Pristina |
GMT + 1.00 |
Kuwait – Kuwait City |
GMT + 3.00 |
Kyrgyzstan – Bishkek |
GMT + 5.00 |
Laos – Vientiane |
GMT + 7.00 |
Latvia – Riga |
GMT + 2.00 |
Lebanon – Beirut |
GMT + 2.00 |
Lesotho – Maseru |
GMT + 2.00 |
Liberia – Monrovia |
GMT 0.00 |
Libya – Tripoli |
GMT + 2.00 |
Liechtenstein – Vaduz |
GMT + 1.00 |
Lithuania – Vilnius |
GMT + 2.00 |
Luxembourg – Luxembourg |
GMT + 1.00 |
Macedonia – Skopje |
GMT + 1.00 |
Madagascar – Antananarivo |
GMT + 3.00 |
Malawi – Lilongwe |
GMT + 2.00 |
Malaysia – Kuala Lumpur |
GMT + 8.00 |
Mali – Bamako |
GMT 0.00 |
Malta – Valletta |
GMT + 1.00 |
Mauritania – Nouakchott |
GMT 0.00 |
Mauritius – Port Louis |
GMT + 4.00 |
Mexico – Mexico City |
GMT – 6.00 |
Moldova – Kishinev |
GMT + 2.00 |
Monaco – Monaco |
GMT + 1.00 |
Mongolia – Ulaanbaatar |
GMT + 8.00 |
Morocco – Rabat |
GMT 0.00 |
Mozambique – Maputto |
GMT + 2.00 |
Myanmar – Rangoon |
GMT + 6.30 |
Namibia – Windhoek |
GMT + 1.00 |
Nauru – Makwa |
GMT + 12.00 |
Nepal – Kathmandu |
GMT + 6.00 |
Netherlands – Amsterdam |
GMT + 1.00 |
New Zealand – Wellington |
GMT + 12.00 |
Nicaragua – Managua |
GMT – 6.00 |
Niger – Niamey |
GMT + 1.00 |
Nigeria – Abuja |
GMT + 1.00 |
Niue – Alofi |
GMT – 11.00 |
North Korea – Pyongyang |
GMT + 9.00 |
Norway – Oslo |
GMT + 1.00 |
Oman – Muscat |
GMT + 4.00 |
Pakistan – Islamabad |
GMT + 5.00 |
Palau – Koror |
GMT + 9.00 |
Panama – Panama |
GMT – 5.00 |
Papua New Guinea – Port Moresby |
GMT + 10.00 |
Paraguay – Asuncion |
GMT – 4.00 |
Peru – Lima |
GMT – 5.00 |
Philippines – Manilla |
GMT + 8.00 |
Poland – Warsaw |
GMT + 1.00 |
Portugal – Lisbon |
GMT 0.00 |
Puerto Rico – San Juan |
GMT – 4.00 |
Qatar – Ad Dawhah |
GMT + 3.00 |
Reunion (French) – Saint – Denis |
GMT + 4.00 |
Romania – Bucharest |
GMT + 2.00 |
Russia – Moscow |
GMT + 3.00 |
Rwanda – Kigali |
GMT + 2.00 |
Saint Kitts & Nevis – Basseterre |
GMT – 4.00 |
Saint Lucia – Castries |
GMT – 4.00 |
Saint Vincent & Grenadines – Kingstown |
GMT – 4.00 |
Samoa – Apia |
GMT – 11.00 |
San Marino – San Marino |
GMT + 1.00 |
Sao Tome and Principe – Sao Tome |
GMT 0.00 |
Saudi Arabia – Riyadh |
GMT + 3.00 |
Senegal – Dakar |
GMT 0.00 |
Seychelles – Victoria |
GMT + 4.00 |
Sierra Leone – Freetown |
GMT 0.00 |
Singapore -Singapore |
GMT + 8.00 |
Slovak Republic – Bratislava |
GMT + 1.00 |
Slovenia – Ljubljana |
GMT + 1.00 |
Solomon Islands – Hontara |
GMT + 11.00 |
Somalia – Mogadishu |
GMT + 3.00 |
South Africa – Pretoria |
GMT + 2.00 |
Spain – Madrid |
GMT + 1.00 |
Sri Lanka – Colombo |
GMT + 6.00 |
Sudan – Khartoum |
GMT + 3.00 |
Suriname – Paramaribo |
GMT – 3.00 |
Swaziland – Mbabane |
GMT + 2.00 |
Sweden – Stockholm |
GMT + 1.00 |
Switzerland – Bern |
GMT + 1.00 |
Syria – Damascus |
GMT + 2.00 |
Taiwan – Taipei |
GMT + 8.00 |
Tajikistan – Dushanbe |
GMT + 5.00 |
Tanzania – Dar es Salaam |
GMT + 3.00 |
Thailand – Bangkok |
GMT + 7.00 |
Togo – Lome |
GMT 0.00 |
Tonga – Nukualofa |
GMT + 13.00 |
Trinidad and Tobago – Port of Spain |
GMT – 4.00 |
Tunisia – Tunis |
GMT + 1.00 |
Turkey – Ankara |
GMT + 2.00 |
Turkmenistan – Ashgabat |
GMT + 5.00 |
Tuvalu – Funafuti |
GMT +12.00 |
U.K. – England – London |
GMT 0.00 |
U.S.A. – Washington D.C |
GMT – 5.00 |
Uganda – Kampala |
GMT + 3.00 |
Ukraine – Kiev |
GMT + 2.00 |
United Arab Emirates – Abu Dhabi |
GMT + 4.00 |
Uruguay – Montevideo |
GMT – 3.00 |
Uzbekistan – Tashkent |
GMT + 5.00 |
Vanuatu – Vila |
GMT + 11.00 |
Vatican City State – Vatican City |
GMT + 1.00 |
Venezuela – Caracas |
GMT – 4.00 |
Vietnam – Hanoi [KSV] |
GMT + 7.00 |
Yemen – Sana |
GMT + 3.00 |
Yugoslavia – Serbia – Belgrade |
GMT + 1.00 |
Zambia – Lusaka |
GMT + 2.00 |
Zimbabwe – Harare |
GMT + 2.00 |
Ngoài ra có thể dùng 24 đường kinh tuyến chia bề mặt Trái Đất ra làm 24 phần bằng nhau, giúp cho chênh lệch giờ giữa các múi giờ là 1 giờ, một con số thuận tiện. Tuy nhiên, việc phân chia trên chỉ là cơ sở chung; các múi giờ cụ thể được xây dựng dựa trên các thỏa ước địa phương, có yếu tố quan trọng của việc thống nhất lãnh thổ quốc gia. Do vậy trên bản đồ thế giới, có thể thấy rất nhiều ngoại lệ, và chênh lệch giờ giữa một số múi giờ có thể không bằng 1 giờ.
Mọi múi giờ trên Trái Đất đều lấy tương đối so với giờ UTC (xấp xỉ bằng giờ GMT trong lịch sử) là giờ tại kinh tuyến số 0, đi qua Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich, Greenwich, Luân Đôn, Anh.
Cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào
Ví dụ: Tại Việt Nam múi giờ là +07:00
Pháp +01:00
Thái Lan +07:00
Trung Quốc +8:00
Như vậy nếu ở Việt Nam giờ hiện tại là 15:20 phút thì Thái Lan cũng là 15:20 phút
Ở Trung Quốc múi giờ cần + thêm 1 giờ nên giờ hiện tại sẽ là 16:20 phút
Ở Pháp múi giờ là +1:00 nên sẽ cần trừ đi 6 giờ chêch lệch với múi giờ Việt Nam nên giờ hiện tại ở Pháp sẽ là 10:20 phút.
Như vậy các bạn có thể tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào dựa vào giờ hiện tại ở Việt Nam và bảng mũi giờ các nước trên thế giới mà bài viết chia sẻ ở trên.
Trên đây Neu-edutop.edu.vn.vn đã chia sẻ đến các bạn danh sách múi giờ các nước trên thế và cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ có thể biết cách tính giờ hiện tại dựa vào múi giờ các nước trên thế giới. Chúc các bạn thành công!
Như vậy, tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào trên thế giới đều phụ thuộc vào múi giờ mà nước đó sử dụng. Việc hiểu rõ cách tính giờ sẽ giúp cho chúng ta dễ dàng định ra thời gian gọi điện hay thực hiện các cuộc hẹn giữa các quốc gia và tránh những hiểu lầm không đáng có. Bạn có thể dễ dàng áp dụng những phương pháp tính giờ này trong cuộc sống hàng ngày của mình. Cùng nắm bắt để hưởng thụ những lợi ích mà nó mang lại.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách tính giờ hiện tại ở bất kỳ nước nào dựa trên múi giờ thế giới tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/mui-gio-cac-nuoc-tren-the-gioi-cach-tinh-gio-hien-tai-o-bat-ky-nuoc-nao/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Múi giờ thế giới
2. Giờ UTC
3. Cách tính giờ hiện tại
4. Các múi giờ trên thế giới
5. Đồng hồ thế giới
6. Giờ quốc tế
7. Các khu vực múi giờ
8. Giờ chuẩn quốc tế
9. Cách chuyển múi giờ
10. Giờ địa phương.