Bạn đang xem bài viết Các loại pin đồng hồ đeo tay trên thị trường hiện nay, có mấy loại? tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đồng hồ đeo tay là món phụ kiện được yêu yêu thích, được người dùng sử dụng nhiều trong cuộc sống. Hãy cùng Neu-edutop.edu.vn tìm hiểu về các loại pin đồng hồ đeo tay trên thị trường hiện nay và xem có mấy loại nhé!
Phân biệt các loại pin đồng hồ đeo tay
Pin Kiềm
Pin kiềm có hiệu điện thế 1,5V và là loại pin phổ biến nhất trên thị trường có giá thành tương đối rẻ. Khi pin kiềm hư, người dùng cũng dễ dàng tìm thấy để thay đổi, tuổi thọ kéo dài từ 1 đến 2 năm tùy từng dòng đồng hồ. Nếu không sử dụng đồng hồ thường xuyên, pin kiềm rất dễ bị mất điện.
Pin kiềm rất phổ biến trên thị trường và có giá thành rẻ
Pin Kẽm – không khí
Pin kẽm là loại pin có điện áp dao động từ khoảng 1,4V đến 1,45V. Đối với các loại pin đồng hồ đeo tay khác, pin kẽm sở hữu điện áp thấp và công suất cao hơn, đây là loại ít được sử dụng nhất trong đồng hồ đeo tay, pin kẽm chủ yếu được sử dụng trong máy trợ thính.
Đồng hồ đeo tay ít sử dụng pin kẽm
Pin Bạc – Oxit
Pin Bạc có thuộc tính và mạnh hơn và tồn tại lâu hơn pin kiềm, có hiệu điện thế là 1,55V có tuổi thọ từ 3 đến 5 năm. Khi đồng hồ sử dụng pin bạc, thông tin về giờ giấc hiển thị rất chính xác và ít bị rò rỉ hơn so với pin kiềm. Tuy nhiên, giá thành của dòng pin này khá cao và cũng khó tìm.
Tuổi thọ trung bình của pin bạc là từ 3 đến 5 năm
Thủy ngân – Oxit
Pin thủy ngân có hiệu điện thế là 1,35V và đây là loại pin có điện thế thấp nhất trong các loại pin đồng hồ đeo tay. Trong pin thủy ngân chứa hàm lượng thủy ngân gây ảnh hưởng đến môi trường nên hiện tại không còn được sử dụng.
Do ảnh hưởng đến môi trường nên pin thủy ngân không còn được sử dụng
Pin Lithium
Lithium là dòng pin mạnh và có thời gian tồn tại lâu, sở hữu điện áp là 3V. Phụ thuộc vào các loại đồng hồ khác nhau mà có thể tồn tại từ 5 đến 7 năm. Pin Lithium ít bị rò rỉ vì có tính chất ổn định, đây cũng là loại pin đồng hồ đeo tay đắt nhất, khó tìm hơn cả pin bạc và pin kiềm.
Pin Lithium được sử dụng trong các dòng đồng hồ đeo tay đắt tiền
Bảng so sánh các loại pin đồng hồ
Ký tự | Tên gọi | Điện cực dương | Chất điện phân | Điện cực âm | Điện áp danh nghĩa (V) | Điện áp điểm cuối (V) |
L | Kiềm | Mangan dioxide | Kiềm | Kẽm | 1,5 | 1,0 |
S | Oxit Bạc | Oxit bạc | Kiềm | Kẽm | 1,55 | 1,2 |
P | Kẽm – Không khí | Oxy | Kiềm | Kẽm | 1,4 | 1,2 |
C | Lithium | Mangan dioxide | Hữu cơ | Lithium | 3 | 2,0 |
B | Carbon monofluoride | Hữu cơ | Lithium | 3 | 2,0 | |
G | Đồng oxit | Hữu cơ | Lithium | 1,5 | 1,2 | |
Z | Nickel Oxyhydroxide | Mangan dioxit, niken oxyhydroxit | Kiềm | Kẽm | 1,5 | Chưa rõ |
Cách nhận biết pin đồng hồ đeo tay thuộc loại nào
Tìm tên và mã pin
Người dùng có thể tự tìm tên và mã pin của loại pin đó trong giấy hướng dẫn hoặc trên website chính thức của hãng về chiếc đồng hồ đã mua. Mọi thông tin sẽ được ghi rõ ở trong giấy hướng dẫn, từ đó bạn sẽ biết được pin đồng hồ đeo tay của bạn thuộc loại nào.
Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng cách lấy các dụng cụ chuyên dụng mở nắp đáy đồng hồ ra. Sau đó, bạn sẽ thấy ký tự được dập trên viên pin trên mặt có dấu + (ngoại trừ thương hiệu và thông số hiệu điện thế).
Nếu bạn vẫn chưa nhận biết pin đồng hồ thông qua hai cách trên thì có thể đo đường kính và độ sâu khay chứa pin. Thông qua những thông số này, người dùng sẽ nhận biết được loại pin đồng hồ đeo tay mà mình đang sử dụng.
Trên mỗi viên pin sẽ được dập tên và mã của viên pin ấy
Tra cứu thông tin tên mã pin
Hãng Varta | Hãng Renata | Các Tên Khác | Kích Thước (mm) |
V315 | renata 315, 339 | SR716SW, 315, RW316, 614, SR67, SR716, bulova-614 | 7.9 x 1.6 |
V317 | renata 317 | SR516SW, 317, 616, SR62, SR516, bulova-616 | 5.8 x 1.6 |
V319 | renata 319 | SR527SW, 319, RW328, 615, SR64, SR527, S526E, bulova-615 | 5.8 x 2.7 |
V321 | renata 321 | SR616SW, V321, D321, 611, SR65, SR616, bulova-611 | 6.8 x 1.65 |
V329 | renata 329 | SR731SW, 329, D329 | 7.9 x 3.1 |
V335 | renata 335 | SR512SW, 335, D335, 622, bulova-622 | 5.8 x 1.2 |
V337 | renata 337 | SR416SW, 337 | 4.8 x 1.6 |
V357 | renata 303 | AG13, LR44, SR44W, 357, SR44, D357H, 228, SR1154, 303, AG13, ZA625, RW42, S76E, 157, SR44SW, EPX76, MS76, D303, bulova-228 | 11.6 x 5.4 |
V362 | renata 361, 362 | AG11, 362, SR721SW, 601, SR58, SR721, 361, SR721W, RW310, V361, bulova-601 | 7.9 x 2.1 |
V364 | renata 364 | AG1, SR621SW, 364, D364, 602, SR60, SR621, RW320, bulova-602 | 6.8 x 2.1 |
V371 | renata 370, 371 | AG6, 171, 371, SR920SW, D371, 605, SR69, SR921, RW315, SG6, LR920, bulova-620, bulova-605 | 9.5 x 2.0 |
V373 | renata 373 | SR916SW, 373RW317, 617, SR68, SR916, bulova-617 | 9.5 x 1.6 |
V377 | renata 376 | AG4, 377, 376, G4A, L626, SR626SW, 606, SR66, SR626, RW329, bulova-619, bulova-606 | 6.8 x 2.65 |
V379 | renata 379 | AG0, SR521SW, V379, D379, 618, SR63, SR521, RW327, bulova-618 | 5.8 x 2.1 |
V386 | renata 301 | AG12, SR43W, 386, D386, 260, SR43, SR1142, 301, SR43SW, V301, RW44, LR43, bulova-226, bulova-260 | 11.6 x 4.2 |
V390 | renata 389 | AG10, SR1130SW, 390, D390, 387, 389, 603, SR54, SR1130, LR1131, 189, RW39, RW49, SG10, 10L122, bulova-626, bulova-603 | 11.6 x 3.1 |
V391 | renata 391 | AG8, SR1120W, 391, D391, 609, SR1121, 381, SR55, LR55, L1120, LR1120, L1121, LR1121, D381, GP391, 280-30C, CA26, 191, bulova-317, bulova-609 | 11.6 x 2.1 |
V393 | renata 393 | AG5, 395, 193, 309, LR754, SR754, SR754W, bulova-255 | 7.9 x 5.4 |
V392 | renata 392, 384 | AG3, 392, SR41W, D392, 247B, SR41, LR41, SR736, 384, SR41SW, V384, D384, bulova-247 | 7.9 x 3.6 |
V394 | renata 394 | AG9, SR936SW, 394, D394, 625, SR45, SR936, 380, SR936W, RW33, 10L126, SG9, LR45, 195, bulova-625 | 9.5 x 3.6 |
V395/V399 | renata 395, 399 | AG7, SR927SW, 395, D395, 610, 926, 926E, GP399, 613, SR57, SR927, 399, SR927W V399 D399 RW313 G7 LR927 bulova-610 bulova-613 | 9.5 x 2.7 |
V397 | renata 397 | AG2, 397, SR726S, D397, 607, SR59, SR726, 396, SR726W, V396, D396, 612, bulova-396, bulova-607 | 7.9 x 2.6 |
Chọn điểm mua uy tín và các lưu ý cần biết
Khi bạn chọn điểm mua đồng hồ uy tín và chất lượng, chắc chắn pin đồng hồ đi kèm cũng sẽ vận hành ổn định trong khoảng thời gian dài. Nếu người dùng đang sử dụng những loại đồng hồ pin sạc như: Citizen Eco-Drive, Seiko Solar,… thì nên thay pin ở hãng hoặc các trung tâm được hãng ủy quyền.
Bên cạnh đó, việc thay pin đồng hồ bắt buộc pin phải đúng với điện áp (số vôn/volt/V) của đồng hồ đó. Nếu pin thay thế không phù hợp sẽ gây hư hỏng cho đồng hồ vì điện áp cao hoặc quá thấp.
Pin của đồng hồ Seiko Solar thì bạn nên tới hãng để thay để được đảm bảo chất lượng
Dấu hiệu pin đồng hồ sắp hết năng lượng
Khi đang sử dụng đồng hồ nhưng đồng hồ lại hết pin đột ngột thì đó chính là dấu hiệu báo động đồng hồ sắp hết năng lượng. Đồng thời, đồng hồ hiển thị ngày giờ sai lệch so với thực tế hoặc người dùng khó điều chỉnh ngày giờ về hiện tại thông qua núm vặn cũng là một biểu hiện sắp phải thay pin.
Trong trường hợp, kim giây trên mặt đồng hồ nhảy chậm tầm 6 – 8 giây/lần có nghĩa là năng lượng của pin chuẩn bị cạn kiệt. Cuối cùng là dấu hiệu đồng hồ xuất hiện hơi nước, bụi bẩn bên dưới mặt kính, nếu gặp phải điều này thì người dùng hãy lưu ý đi thay pin.
Đồng hồ đeo tay sẽ cần thay pin khi giờ hiển thị trên đồng hồ bị lệch so với thực tế
Thời gian thay pin đồng hồ
Thời gian thay pin đồng hồ sẽ tùy thuộc vào chất lượng của từng loại đồng hồ. Trung bình một chiếc đồng hồ đeo tay có tuổi thọ kéo từ 4 đến 5 năm. Để an tâm hơn trong quá trình sử dụng, bạn có thể thay pin đồng hồ sau 1 đến 2 năm sử dụng để tránh trường hợp rò rỉ và đột ngột hết pin.
Casio 42 mm Nam AE-1200WH-1AVDF có tuổi thọ cao và ít phải thay pin
Neu-edutop.edu.vn vừa cung cấp đến bạn thông tin về các loại pin đồng hồ đeo tay trên thị trường hiện nay và có bao nhiêu loại. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các loại pin đồng hồ đeo tay trên thị trường hiện nay, có mấy loại? tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.