Bộ đề thi học kì 1 Vật lí 12 năm 2024 – 2025 gồm 4 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm.
Đề thi cuối học kì 1 Vật lí 12 được biên soạn với cấu trúc bám sát đề minh họa 2025 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bộ đề thi học kì 1 Vật lí 12 năm 2024 – 2025 mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 Vật lí 12 năm 2024 – 2025
- 1. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Cánh diều
- 2. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 1 Lý 12
SỞ GDĐT ……… TRƯỜNG ……………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2024 – 2025 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài . . phút |
PHẦNI. CÂUTRẮCNGHIỆMPHƯƠNGÁNNHIỀULỰACHỌN.
Thísinhtrảlời từcâu1đếncâu18. Mỗi câuhỏi thísinhchỉchọnmộtphương án. Câu 1. Nguyên tử (phân tử) chất rắn
A. có lực tương tác phân tử lớn.
B, chuyển động hỗn loạn không ngừng.
C. chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
D. không có hình dạng cố định.
Câu2. Nội năng của một vật là
A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.
C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
D. tổng động năng và thế năng của vật.
Câu3. Để xác định giới hạn đo (GHĐ) của nhiệt kế ta quan sát trên nhiệt kế
A. giá trị lớn nhất trên thang đo.
B. khoảng cách giữa hai vạch chia liên tiếp.
C. giá trị nhỏ nhất trên thang đo.
D. giá trị ở chính giữa trên thang đo.
Câu4. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8. 105 J/kg có ý nghĩa gì?
A. Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 1,8. 105 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi kilogram đồng cần thu nhiệt lượng 1,8. 105J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. hối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8. 105 J để hóa lỏng.
D. Mỗi kilogram đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8. 105 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi?
A. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg).
B. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
C. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L. m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
Câu 6. Trong hệ tọa độ (p, V), đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng có phương qua O.
B. đường thẳng song song trục p.
C. đường thẳng vuông góc với trục V.
D. đường hyperbol.
…………..
Đáp án đề thi học kì 1 Vật lí 12
PHẦNI.CÂUTRẮCNGHIỆMPHƯƠNGÁNNHIỀULỰACHỌN.
Câu |
Đápán |
Câu |
Đápán |
1 |
A |
10 |
D |
2 |
B |
11 |
D |
3 |
A |
12 |
D |
4 |
B |
13 |
C |
5 |
A |
14 |
A |
6 |
D |
15 |
B |
7 |
C |
16 |
D |
8 |
B |
17 |
A |
9 |
D |
18 |
C |
PHẦNII.CÂUTRẮCNGHIỆMĐÚNGSAI.
Câu |
Lệnh hỏi |
Đápán(Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đápán(Đ/S) |
1 |
a) |
Đ |
3 |
a) |
S |
b) |
S |
b) |
Đ |
||
c) |
Đ |
c) |
S |
||
d) |
Đ |
d) |
Đ |
||
2 |
a) |
S |
4 |
a) |
Đ |
b) |
S |
b) |
S |
||
c) |
S |
c) |
Đ |
||
d) |
Đ |
d) |
S |
PHẦNIII.CÂUTRẮCNGHIỆMTRẢLỜI NGẮN.
Câu |
Đápán |
Câu |
Đápán |
1 |
7 |
4 |
2 |
2 |
1,5 |
5 |
0,5 |
3 |
7208 |
6 |
2,3 |
Ma trận đề thi học kì 1 Lý 12
Thành phần năng lực |
Cấp độ tư duy |
||||||||
PHẦN 1 |
PHẦN 2 |
PHẦN 3 |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
Nhận thức vật lí |
6 |
2 |
5 |
2 |
1 |
||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học |
1 |
1 |
3 |
2 |
4 |
1 |
3 |
||
TỔNG |
9 |
6 |
3 |
6 |
4 |
6 |
1 |
2 |
3 |
TRƯỜNG THPT ………
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Cấp độ |
Năng lực |
Số ý/câu |
Câu hỏi |
||||||
Nhận thức vật lí |
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học |
TN nhiều đáp án (số ý) |
TN đúng sai (số ý) |
TN ngắn (số câu) |
TN nhiều đáp án (số ý) |
TN đúng sai (số ý) |
TN ngắn (số câu) |
||
CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT |
||||||||||
Mô hình động học phân tử chất khí |
Nhận biết |
– Nhận biết được tính chất của phân tử khí lí tưởng – Nhận biết được nguyên nhân chất khí gây áp suất lên thành bình – Nêu được những nội dung liên quan đến thuyết động học phân tử chất khí – Ước tính số va chạm của phân tử khí với thành bình trong mỗi giây |
2 |
4 |
1 |
C1 C2 |
C1a C1b C1c C1d |
C1 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được nội dung không đúng khi nói về lực tương tác giữa các phân tử |
1 |
C3 |
|||||||
Vận dụng |
||||||||||
Định luật Boyle |
Nhận biết |
– Nêu được các thông số trạng thái của khí lí tưởng |
1 |
C4 |
||||||
Thông hiểu |
Xác định được những thay đổi áp suất của khối khí sau khi nén |
– Dựa vào định luật Boyle để giải thích một số trường hợp cụ thể – Xác định được thể tích của lượng khí xác định. |
1 |
2 |
1 |
C5 |
C2a C2b |
C2 |
||
Vận dụng |
– Vận dụng được định luật Boyle giải một số bài tập đơn giản – Tính được áp suất của khí trong xi lanh |
1 |
2 |
C16 |
C2c C2d |
|||||
. Định luật Charle |
Nhận biết |
– Nêu được hệ thức đúng của định luật Charles |
1 |
C6 |
||||||
Thông hiểu |
– Xác định được hiện tượng xuất hiện quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định |
.- Tính được thể tích của lượng khí xác định |
1 |
1 |
C7 |
C3 |
||||
Vận dụng |
||||||||||
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng |
Nhận biết |
– Nêu được áp suất và nhiệt độ của một mol của bất kì khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn |
– Giải thích được một số trường hợp cụ thể liên quan đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng |
2 |
2 |
C8 C9 |
C3a C3b |
|||
Thông hiểu |
Nêu được phương trình nào sau đây không phải là phương trình Charles |
Xác định được thể tích, nhiệt độ và áp suất khí trong xi lanh |
1 |
2 |
C10 |
C3c C3d |
||||
Vận dụng |
– Vận dụng giải bài tập có liên quan đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng |
1 |
1 |
C17 |
C4 |
|||||
Áp suất khí theo mô hình động học phân tử. Quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ |
Nhận biết |
– Nêu được mối quan hệ giữa động năng trung bình của phân tử với nhiệt độ tuyệt đối |
– Xác định được độ biến thiên động lượng của phân tử do va chạm với thành bình |
2 |
C11 C12 |
|||||
Thông hiểu |
. Xác định được hệ quả nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa động năng phân tử và nhiệt độ |
1 |
C13 |
|||||||
Vận dụng |
Dựa vào áp suất khí theo mô hình động học phân tử để giải các bài tập đơn giản |
2 |
1 |
C4a C4b |
C5 |
|||||
Bài tập về khí lí tưởng |
Nhận biết |
– Nêu được nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định |
1 |
C14 |
||||||
Thông hiểu |
– Xác định được phát biểu sai về hằng số Avogadro |
1 |
C15 |
|||||||
Vận dụng |
– Giải được bài tập liên quan đến khí lí tưởng |
1 |
2 |
1 |
. . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Vật lí 12
2. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12
SỞ GDĐT ……… TRƯỜNG ……………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2024 – 2025 MÔN: VẬT L Í LỚP 12 Thời gian làm bài ..phút |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không hỗn độn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì
A. chuyển động của các phân tử khí giảm.
B. chuyển động của các phân tử khí tăng.
C. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
D. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động của các phân tử, nguyên tử.
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động theo một hướng nhất định.
B. Các nguyên tử, phân tử có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động chậm lại.
Câu 4 Tốc độ chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của vật.
Câu 5. Xét một khối khí chứa trong bình kín. Khi nhiệt độ tăng, áp suất khối khí trong bình tăng lên là do
A. số lượng phân tử tăng nên số va chạm vào thành bình tăng lên, làm áp suất tăng.
B. các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm vào thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
C. khối lượng phân tử khí tăng nên va chạm với thành bình mạnh hơn, làm áp suất tăng.
D. các phân tử khí chuyển động chậm hơn, va chạm vào thành bình yếu hơn, làm áp suất tăng.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai? Khi nhiệt độ tăng thì
A. chuyển động Brown diễn ra nhanh hơn.
B. hiện tượng khuếch tán diễn ra nhanh hơn.
C. tốc độ chuyển động hỗn loạn của các phân tử, nguyên tử tăng lên.
D. khối lượng phân tử, nguyên tử cấu tạo các chất tăng lên.
Câu 7. Theo định luật Charles, ở áp suất không đổi, thể tích của một lượng khí xác định:
A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối của nó
B. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó
C. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó
D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó
Câu 8. Một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt ở hai nhiệt độ khác nhau T1 và T2 (trong đó T2 > T1). Hình nào sau đây diễn tả không đúng dạng đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ tương ứng?.
Câu 9. Xét một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi đẳng áp. Hình nào sau đây diễn tả không đúng dạng đường đẳng áp trong hệ toạ độ tương ứng?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 10. Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ
D. áp suất.
Câu 11. Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
Câu 12. Phương trình trạng thái khí lí tưởng có dạng p.V = n.R.T với R = 8,31J/mol.K. Trong đó n là:
A. Số phân tử khí trong thể tích V
B. Số kg khí trong thể tích V.
C. Hằng số Avôgađrô.
D. Số mol khí trong thể tích V.
Câu 13. Hai phòng kín có thể tích bằng nhau, thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau, số phân tử khí trong mỗi phòng như thế nào?
A. Bằng nhau.
B. Phòng nóng chứa nhiều phân tử hơn.
C. Phòng lạnh chứa nhiều phân tử hơn.
D. Tuỳ theo kích thước của cửa.
Câu 14. Áp suất do phân tử khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Nhiệt độ, khối lượng và mật độ của các phân tử khí
B. Tốc độ chuyển động nhiệt, khối lượng và mật độ của các phân tử khí
C. Khối lượng và mật độ của các phân tử khí và nhiệt độ
D. Tốc độ chuyển động nhiệt, mật độ của các phân tử khí.
Câu 15. Nếu tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của phân tử khí tăng gấp 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 16. Có hai cốc nước: cốc (1) chứa nước lạnh, cốc (2) chứa nước nóng. Tốc độ chuyển động của các phân tử nước
A. trong cốc (2) lớn hơn cốc (1) .
B. trong cốc (2) nhỏ hơn cốc (1).
C. trong hai cốc bằng nhau.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ
……..
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Vật lí 12
PHẦNIII.CÂUTRẮCNGHIỆMTRẢLỜI NGẮN.
Câu |
Đápán |
Câu |
Đápán |
1 |
4693 |
4 |
6,1 |
2 |
3340 |
5 |
207 |
3 |
0,5 |
6 |
499 |
Ma trận đề thi học kì 1 Vật lý 12
Thành phần năng lực |
Cấp độ tư duy |
||||||||
PHẦN 1 |
PHẦN 2 |
PHẦN 3 |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|
Nhận thức vật lí |
7 |
2 |
6 |
1 |
1 |
||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí |
1 |
2 |
2 |
1 |
|||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học |
1 |
2 |
3 |
2 |
6 |
3 |
|||
TỔNG |
9 |
6 |
3 |
6 |
4 |
6 |
1 |
2 |
3 |
………..
3. Đề thi học kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức
Xem chi tiết đáp án và đề thi trong file tải về
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2024 – 2025 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 Lý 12 sách KNTT, CTST, Cánh diều của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.