TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý 4 KNTT, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Toán 4 KNTT. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Neu-edutop.edu.vn:
1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Trường Tiểu học…… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 4 MÔN: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2023 – 2024 |
Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
A. Tỉnh Bình Dương thuộc?
a. Bắc Trung Bộ
b. Đông Nam Bộ
c. Nam Trung Bộ
d. Tây Nam Bộ
B. Tỉnh Bình Dương có mấy đơn vị hành chính?
a. 7 đơn vị hành chính.
b. 8 đơn vị hành chính.
c. 9 đơn vị hành chính.
d. 10 đơn vị hành chính.
Câu 2: (1đ) Em hãy kể tên 5 nghề truyền thống nổi tiếng ở Bình Dương mà em biết.
Câu 3: (1đ)
A. Đỉnh núi cao nhất nước ta nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là.
a. Phan- xi – păng
b. Phu Luông
c. Mẫu Sơn
d. Tây Côn Lĩnh
B. Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình.
a. Núi với đỉnh nhọn, sườn thoải
b. Đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải
c. Núi với đỉnh tròn, sườn thoải
d. Đồi với đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 4: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S trước ý sau.
☐ Xòe Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện cho nhân loại vào năm 2021
☐ Ruộng bậc thang nổi tiếng ở Yên Bái là Sa Pa
☐ Lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức hàng năm vào mồng Mười tháng Ba âm lịch
☐ Lễ hội Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông
Câu 5: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa với nhiệt độ trung bình năm trên …… ….. ….Mùa đông lạnh,………………. Mùa hạ nóng,…………………. Lượng mưa trung bình hàng năm từ …………………………………
Câu 6: (1đ)
A. Năm 2020, vùng Đồng bằng Bắc Bộ có số dân là?
a. 14 triệu người
b. Hơn 35 triệu người
c. 21 triệu người
d. Hơn 21 triệu người
B. Dân tộc chủ yếu ở Đồng bằng Bắc Bộ là:
a. Dân tộc Kinh
b. Dân tộc Mông
c. Dân tộc Thái
d. Dân tộc Chăm
Câu 7: (1đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A | B |
1. Đình làng | a. Là cửa ngõ ra vào làng |
2. Cổng làng | b. Là nơi thờ Thành hoàng làng, thường được xây dựng ở vị trí trung tâm |
3. Giếng nước | c. Là nơi diễn ra các sinh hoạt văn hóa chung của làng |
4. Sân đình | d. Là nơi cung căp nguồn nước sinh hoạt chính cho dân làng. |
Câu 8: (1đ). Dựa vào cụm từ cho sẵn điền vào chỗ chấm cho thích hợp
(Thăng Long, Lý Công Uẩn, Đại La, Trần, Lý, Hậu Lê.)
Sau khi được tôn lên làm vua,………………………….dời đô ra ……………………vào năm 1010 và đổi tên Đại La thành……………………
Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại:…………, …………., ………………….
Câu 9: (1đ). Nêu đặc điểm chính của sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 10: (1đ). Em hãy cho biết vì sao phố cổ Hội An là điểm thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài quốc tế đến tham quan.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Câu | 1 | 3 | 4 | 6 | 7 | |
A | b | a | Đ-S-Đ-Đ | d | 1-b | 3-d |
B | c | c | a | 2-a | 4-c |
Câu 2: Làm nhang, heo đất, gốm, sơn mài, đan mây tre, trạm trổ điêu khắc…
Câu 5: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
23 độ C – ít mưa – mưa nhiều – 1600 mm đến 1800 mm
Câu 8: (1đ). Dựa vào cụm từ cho sẵn điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Lý Công Uẩn, Đại La, Thăng Long, Trần, Lý, Hậu Lê
Câu 9: (1đ). Nêu đặc điểm chính của sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung.
Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều sông nhưng phần lớn là sông ngắn và dốc. Vào mùa mưa lũ, nước ở các sông dâng lên nhanh, thường gây ra lũ quét sạt lở đất.
Câu 10: (1đ). Em hãy cho biết vì sao phố cổ Hội An là điểm thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài quốc tế đến tham quan.
Vì phố cổ Hội An có nhiều công trình kiến trúc cổ, với nhiều sản phẩm du lịch độc đáo như “ Đêm phố cổ”, “ Lễ hội lồng đèn”…kết hợp với các hoạt động văn hóa truyền thống khác nên thu hút đông đảo lượng du khách trong ngoài nước.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Nội dung kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Địa phương em | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 1 | 2 | 1,2 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
Trung du và vùng núi Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 3 | 4 | 3,4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
Đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6 | 7 | 5 | 5,6,7 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Duyên hải miền Trung | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||
Câu số | 8 | 9,10 | 8,9,10 | |||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 |
2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Trường Tiểu học Họ và tên:…………………………… Lớp: 4/……….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm) Đặc điểm chính của địa hình ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là gì? M1
A. Địa hình tương đối bằng phẳng.
B. Địa hình gồm các Cao Nguyên xếp tầng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Địa hình có dạng hình tam giác.
Câu 2. (1 điểm) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào? M1
A. Dãy Trường Sơn
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Tam Đảo
D. Cánh Cung Đông Triều.
Câu 3. (1 điểm) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào? M1
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
B .Ngày 30 tháng 4 hằng năm.
C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.
Câu 4. (1 điểm) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào thời gian nào? M1
A. 2/9/1944.
B. 2/9/1945.
C. 2/9/1946.
D. 2/9/1947.
Câu 5. (1 điểm) Vì sao vùng Đồng bằng Bắc bộ có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta? M2
A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao thông và sản xuất.
B. Do có nền văn hoá lâu đời, đất rộng, có nhiều đặc sản.
C. Do đất đai màu mỡ và có nhiều khoáng sản, hải sản.
D. Do có nhiều lễ hội lớn như: hội Lim, hội Gióng, hội Phủ Giầy,…
Câu 6. (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. M2
Cột A | Cột B |
1. Người dân ở Đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là | a. vùng lúa lớn thứ 2 cả nước. |
2. Dân cư tập trung đông đúc ở vùng Đồng bằng Bắc bộ do | b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, làm gốm,… |
3. Đồng bằng Bắc bộ là | c. dân tộc kinh |
4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có nhiều nghề thử công truyền thống như: | d. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống và sản xuất. |
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: M2
☐ Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Quảng Nam là: Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kon Tum.
☐ Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương.
☐ Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế.
☐ Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền.
Câu 8. (1 điểm) Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. M2
Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ ………… (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là …………… Từ đó, nơi đây là …………….của các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 9. (1 điểm) Sau khi tìm hiểu về khu di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám em có cảm nghĩ gì về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam? M3
Câu 10. (1 điểm) Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? M3
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý đúng | C | B | C | B | A |
Điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm | 1 điểm |
Câu 6. (1 điểm) HS nối đúng mỗi thông tin ghi 0,25 điểm.
Câu 7. (1 điểm) HS điểm đúng mỗi ô ghi 0,25 điểm.
Đ Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Quảng Nam là: Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kon Tum.
S Ở tỉnh Quảng Nam có Lễ hội Chùa Hương.
S Thành Cổ Loa nay thuộc huyện Đông Anh – Huế.
Đ Người Việt Cổ ở nhà sàn, đi lại chủ yếu bằng thuyền.
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm.
Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) về thành Đại La (Hà Nội) và đổi tên là Thăng Long Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại Lý, Trần, Hậu Lê Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 9: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
Câu 10: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 1: Địa phương em |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Số điểm |
1đ |
1đ |
1đ |
1đ |
||||||
Câu số |
7 |
10 |
7 |
10 |
||||||
Chủ đề 2: Trung du và miền núi bắc bộ |
Số câu |
3 |
3 |
|||||||
Số điểm |
3đ |
3đ |
||||||||
Câu số |
1,2,3 |
1,2,3 |
||||||||
Chủ đề 3: Đồng bằng bắc bộ |
Số câu |
1 |
3 |
1 |
4 |
1 |
||||
Số điểm |
1đ |
3đ |
1đ |
4đ |
1đ |
|||||
Câu số |
4 |
5,6,8 |
9 |
4.5.6.8 |
9 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
4 |
2 |
8 |
2 |
||||
Số điểm |
4đ |
4đ |
2đ |
8đ |
2đ |
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 (Có ma trận, đáp án) của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.