Biển số xe hay còn gọi là biển kiểm soát xe cơ giới là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cụ thể là cơ quan công an cấp khi mua xe hoặc chuyển nhượng xe.
Biển số xe được làm bằng hợp kim nhôm sắt, có dạng hình chữ nhật hoặc hơi vuông, trên đó có in những con số và chữ mang thông tin của chủ sở hữu. Vùng và địa phương quản lý, các con số cụ thể khi tra trên máy tính còn cho biết danh tính người chủ hay đơn vị đã mua nó, thời gian mua nó, thời gian mua nó phục vụ cho công tác an ninh. Đặc biệt những kí tự này đã được quy định và có cơ quan, tổ chức thực hiện công việc hướng dẫn và đăng kí cho người dân khi có phương tiện giao thông. Vậy dưới đây là biển số xe của 63 tỉnh thành trên cả nước, mời các bạn cùng theo dõi tại đây nhé.
Biển số xe của 63 tỉnh, phố của nước ta
TT | Địa phương | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
Lưu ý:
* Biển số xe 80 không phải của tỉnh nào theo danh sách trên, đây là mã số mà Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ cấp cho một số cơ quan tổ chức nhất định, bao gồm:
- Các ban của Trung ương Đảng.
- Văn phòng Chủ tịch nước.
- Văn phòng Quốc hội.
- Văn phòng Chính phủ.
- Bộ Công an.
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ.
- Bộ Ngoại giao.
- Tòa án nhân dân Tối cao.
- Viện kiểm sát nhân dân.
- Thông tấn xã Việt Nam.
- Báo nhân dân.
- Thanh tra Nhà nước.
- Học viện Chính trị quốc gia.
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh.
- Trung tâm lưu trữ quốc gia.
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình.
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam.
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
- Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam.
- Kiểm toán Nhà nước.
- Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Đài Truyền hình Việt Nam.
- Hãng phim truyện Việt Nam.
- Đài Tiếng nói Việt Nam.
Biển số xe Hà Nội
STT | Tên quận, huyện | Mã biển số xe |
1 | Ba Đình | 29 – B1 |
2 | Hoàn Kiếm | 29 – C1 |
3 | Hai Bà Trưng | 29 – D1 |
4 | Đống Đa | 29-E1-E2 |
5 | Tây Hồ | 29-F1 |
6 | Thanh Xuân | 29-G1 |
7 | Hoàng Mai | 29-H1 |
8 | Long Biên | 29-K1 |
9 | Cầu Giấy | 29-P1 |
10 | Hà Đông | 29-T1 |
11 | Nam Từ Liêm | 29-L1 |
12 | Bắc Từ Liêm | 29-L5 |
13 | Thanh Trì | 29-M1 |
14 | Gia Lâm | 29-N1 |
15 | Đông Anh | 29-S1 |
16 | Sóc Sơn | 29-S6 |
17 | Ba Vì | 29-V1 |
18 | Phúc Thọ | 29-V3 |
19 | Thạch Thất | 29-V5 |
20 | Quốc Oai | 29-V7 |
21 | Chương Mỹ | 29-X1 |
22 | Đan Phượng | 29-X3 |
23 | Hoài Đức | 29-X5 |
24 | Thanh Oai | 29-X7 |
25 | Mỹ Đức | 29-Y1 |
26 | Ứng Hòa | 29-Y3 |
27 | Thường Tín | 29-Y5 |
28 | Phú Xuyên | 29-Y7 |
29 | Mê Linh | 29-Z1 |
30 | Sơn Tây | 29-U1 |
Biển số xe tại Hà Nội đối với ô tô:
STT | Loại xe | Biển số xe |
1 | Xe con dưới 9 chỗ ngồi | 29, 30 A XXXX |
2 | Xe tải và xe bán tải van | 29, 30 C XXXX |
3 | Xe du lịch và xe khách | 29, 30 B XXXX |
Biển số xe Hồ Chí Minh
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Quận 1 | 59 -T1 |
2 | Quận 2 | 59 – B1 |
3 | Quận 3 | 59 – F1 |
4 | Quận 4 | 59 – C1 |
5 | Quận 5 | 59 – H1 |
6 | Quận 6 | 59 – K1 |
7 | Quận 7 | 59 – C2 |
8 | Quận 8 | 59 – L1 |
9 | Quận 9 | 59 – X1 |
10 | Quận 10 | 59 – U1 |
11 | Quận 11 | 59 – M1 |
12 | Quận 12 | 59 – G1 |
13 | Tân Bình | 59 – P1 |
14 | Tân Phú | 59 – D1 |
15 | Bình Thạnh | 59 – S1 |
16 | Gò Vấp | 59 – V1 |
17 | Phú Nhuận | 59 – E1 |
18 | Thủ Đức | 59 – X2 |
19 | Bình Tân | 59 – N1 |
20 | Bình Chánh | 59 – N2 |
21 | Nhà Bè | 59 – Z1 |
22 | Cần Giờ | 59 – Z2 |
23 | Hóc Môn | 59 – Y1 |
24 | Củ Chi | 59 – Y2 |
Biển số xe Đà Nẵng
STT | Tên quận, huyện | Biển số xe |
1 | Hải Châu | 43-C1 và 43-B1 |
2 | Thanh Khê | 43-D1 |
3 | Sơn Trà | 43-E1 |
4 | Liên Chiểu | 43-F1 |
5 | Cẩm Lệ | 43-G1 |
6 | Ngũ Hành Sơn | 43-H1 |
7 | Hòa Vang | 43-K1 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Biển số xe 63 tỉnh, thành phố ở Việt Nam Bảng số xe các tỉnh của Neu-edutop.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.