Bạn đang xem bài viết Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết | Nguyên nhân và cách khắc phục tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình sử dụng máy lạnh Daikin, đôi khi sẽ phát sinh những lỗi và có thể nhận biết bằng remote để tìm hiểu nguyên nhân. Cùng bài viết tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết, nguyên nhân và cách khắc phục ngay nhé!
Xem ngay các ổn áp đang giảm giá SỐC
Cách kiểm tra lỗi máy lạnh bằng Remote
Khi sử dụng máy xuất hiện hiện tượng đèn máy báo liên tục, nguồn gió thổi không ổn định. Bạn có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh đang gặp sự cố gì ngay trên chiếc điều khiển thông minh bằng cách hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn vào nút Cancel trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
Sau đó, màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “00” – mã hiển thị mặc định trong chương trình Test Lỗi.
Tiếp tục ấn nút Cancel từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng “Bíp” thì dừng lại.
Tại đây, mã lỗi hiển thị trên màn hình của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải.
Sau khi nhận ra lỗi máy lạnh Daikin đang gặp phải, bạn hãy tìm cách sửa chữa và khắc phục phù hợp.
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
Mã lỗi dàn nóng
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
E1 | Lỗi bo mạch | Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp |
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi công tắc áp suất cao. – Lỗi cảm biến áp lực cao. – Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột). |
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp |
– Áp suất thấp không bình thường. – Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bo dàn nóng. – Van chặn không được mở. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter |
– Dây chân lock sai (U, V, W) – Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây. – Lỗi bo biến tần. – Chưa mở van chặn. – Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (> 0.5Mpa) |
E6 | Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt |
– Chưa mở van chặn. – Dàn nóng không giải nhiệt tốt. – Điện áp cấp không chính xác. – Khởi động từ bị lỗi. – Máy nén thường bị hỏng. – Lỗi cảm biến dòng. |
E7 | Lỗi ở motor quạt dàn nóng |
– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng. – Quạt bị kẹt. – Motor quạt dàn nóng bị lỗi. – Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi. |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường |
– Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi. – Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí. – Lỗi bo dàn nóng. |
H7 | Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường |
– Lỗi quạt dàn nóng. – Bo inverter quạt bị lỗi. – Dây truyền tín hiệu bị lỗi. |
H9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi. – Bo dàn nóng bị lỗi. |
J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện |
– Kiểm tra cảm biến dòng lỗi. – Bo dàn nóng lỗi. |
J3 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) |
– Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về |
– Lỗi cảm biến nhiệt ống hút. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) |
– Lỗi cảm biến độ quá lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
– Lỗi cảm biến áp suất cao. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
– Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai. |
L4 | Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng |
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥ 93°C) – Lỗi bo mạch. – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt. |
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
– Cuộn dây máy nén inverter bị hư. – Lỗi khởi động máy nén. – Bo inverter lỗi. |
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường |
– Máy nén inverter quá tải. – Lỗi bo inverter. – Máy nén hỏng cuộn dây (dây chân lock, dò điện,…) – Máy nén bị lỗi. |
L9 | Lỗi khởi động máy nén biến tần |
– Lỗi máy nén inverter. – Lỗi dây kết nối sai (V, U, W, N) – Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo. – Chưa mở van chặn. – Lỗi bo inverter. |
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter |
– Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi bo inverter. – Lỗi bộ lọc nhiễu. – Lỗi quạt inverter. – Kết nối quạt không đúng. – Lỗi máy nén. – Lỗi motor quạt. |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter |
– Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản. – Lỗi bo inverter. |
PJ | Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng |
– Chưa cài đặt công suất dàn nóng. – Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng. |
Mã lỗi dàn lạnh
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài |
– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài. – Thiết bị không tương thích. – Lỗi bo dàn lạnh. |
A1 | Lỗi bo mạch | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) |
– Kiểm tra công tắc phao. – Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo độ dốc không. – Kiểm tra bơm nước xả. – Dây kết nối lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
A6 | Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng |
– Thay motor quạt. – Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. |
A7 | Lỗi motor cánh đảo gió |
– Kiểm tra motor cánh đảo gió. – Dây kết nối motor gió bị lỗi. – Bo dàn lạnh lỗi. |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử |
– Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử. – Lỗi kết nối dây. – Lỗi bo dàn lạnh. |
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh |
– Kiểm tra đường ống thoát nước. – Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi. – PCB dàn lạnh. |
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
CJ | Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên Remote |
– Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển. – Lỗi bo điều khiển. |
Mã lỗi Hệ thống
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
U0 | Cảnh báo thiếu ga |
– Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi về thi công đường ống) – Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) – Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp) – Lỗi bo dàn nóng. |
U1 | Ngược pha, mất pha |
– Nguồn cấp bị ngược pha. – Nguồn cấp bị mất pha. – Lỗi bo dàn nóng. |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh |
– Nguồn điện cấp không đủ. – Lỗi nguồn tức thời. – Mất pha. – Lỗi bo inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi dây ở mạch chính. – Lỗi máy nén. – Lỗi mô tơ quạt. – Lỗi dây truyền tín hiệu. |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện | Chạy kiểm tra lại hệ thống. |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng |
– Dây giữa dàn nóng – lạnh, dàn nóng – nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2) – Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất. – Hệ thống địa chỉ không phù hợp. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote |
– Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh. – Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote. – Lỗi bo remote. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng |
– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H. – Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng – nóng. – Kiểm tra bo mạch dàn nóng. – Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat. – Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích. – Địa chỉ không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H) |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” |
– Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính – phụ. – Lỗi bo remote. – Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống |
– Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong – ngoài hệ thống. – Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống. – Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. – Lỗi kết nối giữa dàn nóng – lạnh. |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,… |
– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh . – Lỗi bo dàn nóng. – Không tương thích giữa dàn nóng – lạnh. – Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế. – Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. – Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại. |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh |
– Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm. – Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master) – Lỗi bo điều khiển trung tâm. – Lỗi bo dàn lạnh. |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas |
– Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Van chặn chưa mở. – Không chạy kiểm tra hệ thống. |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định,… |
– Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng – dàn lạnh, dàn nóng – dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
Trên đây là bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết cùng với nguyên nhân và cách khắc phục. Cùng tham khảo bài viết để biết cách khắc phục nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin chi tiết | Nguyên nhân và cách khắc phục tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.