Bạn đang xem bài viết 15 điểm khối A nên học trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 15 điểm khối A, A00 ở Hà Nội? Bài viết sau của Neu-edutop.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 15 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm cao hơn 15 điểm.
Bạn đạt được 15 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 dưới 15 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 15 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 15 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 14 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 15 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
14 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 15 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 14 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 15 điểm, trong đó Pgdphurieng đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing | 7340115 | A00 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 14.5 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | 15 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nguồn nhân lực | 7340404 | A00 | 15 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | A00 | 15 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | A00 | 15 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | A00 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | A00 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý biển | 7850199 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00 | 15 Điểm |
Kế toán – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7340301 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7510406 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7480201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7810103 | A00 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | A00 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | A00 | 15 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 14.5 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 | 14.5 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 14.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 14.5 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | A00 | 14.5 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 24 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 15 Điểm |
Kinh tế | 7340101 | A00 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | A00 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | A00 | 15 Điểm |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510205 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | A00 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | A00 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 | 15 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00 | 15 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | A00 | 15 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | A00 | 15 Điểm |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00 | 15 Điểm |
Số 43 đường Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | A00 | 15 Điểm |
Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa chất học | 7440201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 15 Điểm |
1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | 15 Điểm |
31 Phan Đình Giót – Thanh Xuân – Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 7140114 | A00 | 14.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340101 | A00 | 14.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | A00 | 14.5 Điểm |
Xem thêm trường khác
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi đẩy nhanh tiến độ là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên với lượng lớn kiến thức cần ghi nhớ. Nhằm đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa, đầu tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và áp dụng và làm bài tập, bài kiểm tra. Các kiến thức trọng tâm thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh nên luyện đề thi các năm trước, đề thi thử đều đặn để hiểu rõ các dạng bài hơn. Bạn cũng có thể tìm tòi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “15 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết 15 điểm khối A nên học trường nào ở Hà Nội năm 2022 2023 tại Neu-edutop.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.